Theo kết quả điều tra và kế thừa các tài liệu tại VQG Ba Vì đã ghi nhận hệ động vật có xương sống ở VQG Ba Vì có 28 bộ, 104 họ và 341 loài. Trong đó lớp Chim được đánh giá đa dạng nhất với 17 bộ, 58 họ và 193 loài (chiếm lần lượt 60,7%; 55,8%; 55,1% tổng số bộ, họ, loài động vật tại VQG Ba Vì), chi tiết đa dạng thành phần các taxon động vật có xương sống xem bảng sau

Thành phần động vật rừng VQG Ba Vì

Stt Lớp Số bộ Số họ Số loài
1 Thú- Mamalia 8 21 54
2 Chim- Aves 17 58 193
3 Bò Sát- Reptilia 2 17 68
4 Lưỡng Cư- Amphibia 1 5 26
  Tổng 28 104 341

Trong số các nhóm động vật đã được ghi nhận xuất hiện tại VQG Ba Vì thì có 62 loài đang được xếp vào mức nguy cấp, quý hiếm, phần lớn là loài động vật có kích thước nhỏ, hoặc trung bình gồm các loài như Cầy vằn (Chrotogale owstoni), Cầy mực (Artictis binturong), Cầy gấm (Prionodon pardicolor); Beo lửa (Felis temmincki), Sơn dương (Capricornis sumatraensis), Sóc bay (Petaurista  petaurista)… Gà lôi trắng (Lophura nycthemera), Yểng quạ (Eurystomus orientalis), Khướu bạc má (Garrulax chinensis),…. Đặc biệt, có 3 loài đặc hữu gồm Thằn lằn tai ba vì (Tropidophous baviensis), Ếch vạch (Chaparana delacouri).

– Các mối đe doạ đến ĐVR: Hai mối đe doạ đến ĐVR là mất rừng và săn bắt ĐVR. Nhìn chung, ĐVR đã bị suy giảm nghiêm trọng.

– Thực trạng bảo vệ động vật rừng: do địa hình vùng Ba Vì độc lập nên việc di cư của các thú rừng từ nơi khác tới là rất hạn chế, dễ bị săn bắt. Có loài bị tiêu diệt hoàn toàn như Hươu sao, Gấu chó…Hiện tại, nhiều loài đang có nguy cơ bị tiêu diệt như Sơn dương, Sóc bay, Gà lôi trắng…Do vậy, cần phải kiểm soát chặt chẽ việc săn bắt, đồng thời tạo môi trường tốt để gây dựng và phát triển số chim thú. Nên quy hoạch các đồng cỏ để bảo vệ các loài móng guốc và tạo không gian cho các loài chim thú di thực.

– Các loài quý hiếm.

+ Các loài thú nguy cấp, quý hiếm tại VQG Ba Vì: Có 21 loài thú (chiếm 38,9% tổng số loài thú tại VQG Ba Vì) đang bị đe doạ được pháp luật Việt Nam và quốc tế bảo vệ. Cụ thể có 12 loài (chiếm 22,2% tổng số loài thú tại VQG Ba Vì) được xếp cấp đe doạ từ NT (Gần bị đe doạ) đến cấp CR (Rất nguy cấp), đây là cấp cao nhất trước cấp đe doạ tuyệt chủng tại Danh lục Đỏ IUCN năm 2020. Có 17 loài (chiếm 31,5% tổng số loài thú tại VQG Ba Vì) được xếp trong phụ lục I và II của công ước CITES bao gồm từ hạn chế đến nghiêm cấm buôn bán quốc tế các loài hoang dã trên thế giới. Có 13 loài (chiếm 24,1% tổng số loài thú của VQG Ba Vì) được xếp hạng trong Sách Đỏ Việt Nam năm 2007 từ cấp VU (Sẽ nguy cấp) đến cấp CR (Rất nguy cấp). Có 17 loài (chiếm 31,5% tổng số loài thú của VQG Ba Vì) được liệt kê trong Nghị định 06/2019, trong đó có 07 loài  được xếp vào Phụ lục IB (Nghiêm cấm khai thác, buôn bán vì mục đích thương mại) và 10 loài được xếp vào Phụ lục IIB (Hạn chế khai thác, buôn bán vì mục đích thương mại) và 09 loài (chiếm 16,7% tổng số loài thú tại VQG Ba Vì) được liệt kê trong Danh mục các loài nguy cấp, quý hiếm của Nghị định 64/2019.

+ Các loài chim nguy cấp, quý, hiếm tại VQG Ba Vì: Có 20 loài chim (chiếm 11,4% tổng số loài chim tại VQG Ba Vì) bị đe doạ, được đánh giá xếp hạng và bảo vệ ở luật pháp trong nước và quốc tế. Cụ thể, có 03 loài chim (chiếm 1,6% tổng số loài chim tại VQG Ba Vì) được xếp hạng đánh giá trong Danh lục Đỏ IUCN 2020 ở cấp NT (Sắp bị đe doạ). Có 04 loài (chiếm 2,1% tổng số loài chim tại VQG Ba Vì) được đánh giá xếp hạng trong Sách Đỏ Việt Nam 2007 từ cấp LR đến cấp VU (Sẽ nguy cấp). Có 16 loài chim (chiếm 8,3% tổng số loài chim tại VQG Ba Vì) được liệt kê tại Phụ lục IB, IIB của Nghị định 06/2019/NĐCP của Chính Phủ và công ước CITES về buôn bán quốc tế các loài hoang dã, trong đó có 03 loài được liệt kê tại Phụ lục IB (Nghiêm cấm săn bắn, buôn bán vì mục đích thương mại) gồm Cắt lớn Falco peregrinus, Gà lôi trắng Lophura nycthemera, Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum. Có 01 loài chim (chiếm 0,5% tổng số loài chim tại VQG Ba Vì) được liệt kê trong Danh mục các loài động, thực vật quý hiếm được ưu tiên bảo vệ của Nghị định 64/2019/NĐCP của Chính phủ là Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum.

+ Các loài bò sát nguy cấp, quý, hiếm tại VQG Ba Vì Có 16 loài bò sát nguy cấp, quý, hiếm bị đe doạ (chiếm 23,5% tổng số loài bò sát của VQG Ba Vì) được đánh giá và bảo vệ bởi luật pháp trong nước và quốc tế. Trong đó, có 13 loài (chiếm 19,1% tổng số bò sát tại VQG Ba Vì) được đánh giá xếp hạng trong Sách đỏ Việt Nam năm 2007 từ cấp VU (Sẽ nguy cấp) đến cấp CR (Rất nguy cấp). Có 10 loài (chiếm 14,7% tổng số loài bò sát tại VQG Ba Vì) được đánh giá xếp hạng trong Sách Đỏ thế giới IUCN 2020 từ cấp VU (Sẽ nguy cấp) đến cấp CR (Rất nguy cấp). Có 08 loài (chiếm 11,8% tổng số loài bò sát tại VQG Ba Vì) được liệt kê trong Phụ lục II CITES (Nhóm các loài nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại và các loài thuộc có phân bố tự nhiên tại Việt Nam). Có 8 loài trong Nghị Định 06/2019/NĐCP của Chính Phủ. Có 02 loài được liệt kê trong Danh mục các loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ của Nghị định 64/2019/NĐCP của Chính Phủ là loài Rắn hổ mang chúa Ophiophagus hannah và loài Rùa đầu to Platysternon megacephalum.

+ Các loài lưỡng cư nguy cấp, quý, hiếm tại VQG Ba Vì: Có 05 loài lưỡng cư quý hiếm bị đe doạ (chiếm 11,5% tổng số loài lưỡng cư tại VQG Ba Vì) được đánh giá xếp hạng đe dọa và bảo vệ bởi luật pháp trong nước. Cụ thể có 02 loài xếp cấp EN (Nguy cấp) trong Sách Đỏ Việt Nam năm 2007 gồm Ếch vạch Quasipaa delacouri, Chàng an đéc sơn Odorrana andersonii, có 01 loài xếp hạng EN (Nguy cấp) là loài Ếch gai Quasipaa spinosa trong Danh lục Đỏ IUCN 2020 và 1 loài cấp VU cấp sẽ nguy cấp.

Bảng 12: Tổng hợp số loài động vật quý hiếm, đặc hữu

Lớp động vật Tình trạng bảo tồn
NĐ 06/2019/NĐ-CP Sách đỏ Việt Nam 2007
IB IIB CR EN VU LR DD
Thú 7 10 1 4 8    
Chim 3 13   1 2 1  
Bò sát 2 6 2 7 4    
Ếch nhái     1 3 1    
Cộng 12 29 4 15 15 1  
Tổng cộng 41 35

 (Nguồn: VQG Ba Vì và tổng hợp của Viện Nghiên cứu và PTLN Nhiệt đới)

Một số loài động vật quý hiếm và đặc hữu của VQG Ba Vì cần được đặc biệt quan tâm trong bảo tồn là Beo lửa (Felis temmincki); Sóc bay long tai (Belomys pearsoni); Dù dì phương đông (Ketupa zeylonesis); Gà lôi trắng (Lophura nycthemera); Rắn hổ mang Ophiophagus hannah; Rắn hổ chúa (Ophiophagus hannah); Ếch vạch (Chaparana delacouri).

Khu hệ động vật ở VQG Ba Vì còn khá phong phú, tuy nhiên các loài thú đều có kích thước nhỏ hoặc trung bình.

4.3. Đa dạng côn trùng

Theo kết quả điều tra chuyên đề của Vườn, đã phát hiện được 552 loài côn trùng thuộc 364 giống, 65 họ, 14 bộ. Trong đó có 7 loài được ghi trong sách đỏ Việt nam như Bọ ngựa xanh thường (Mantis religiosa Linnaeus); Cà cuống (Lethocerus indicus L. et S.); Bướm khế (Attacus atlas Linnaeus); Ngài mặt trăng (Actias selene ningpoana Felde); Bướm rồng đuôi trắng (Lamproptera curius Fabricius); Bướm phượng Hêlen (Troides helena Linnaeus), Bướm đuôi kiếm (Graphium antiphates Cramer). Hệ côn trùng đã tạo nên sự phong phú, đa dạng loài và làm nổi trội giá trị thiên nhiên của VQG Ba Vì.

4.4. Cứu hộ, phát triển sinh vật.

Do điều kiện đặc thù đối với công tác cứu hộ và phát triển sinh vật mặc dù đã được quan tâm nhưng hiện nay VQG Ba Vì mới chủ yếu dừng lại ở các mức độ về nghiên cứu, thực hiện thử nghiệm các đề tài khoa học để bảo tồn một số loài thực vật nguy cấp quý hiếm, đối với các loài động vật hiện nay VQG Ba Vì gần như chưa thực hiện cứu hộ và phát triển mà chủ yếu làm công tác giám sát, ngăn chặn săn bắt, buôn bán động vật rừng trong phạm vi quản lý của Vườn.

DANH LỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT CHỦ YẾU

Tên chủ rừng: Vườn quốc gia Ba Vì

TT Họ Loài Ghi chú
Tên Việt Nam Tênkhoahọc Tên Việt Nam Tên khoa học
1 Họ Đồi Tupaiidae Đồi Tupaia glis Ít
2 Họ Cu li Loridae Cu li lớn Nycticebus coucang Ít
3 Họ Cu li Loridae Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus Ít
4 Họ Khỉ Cercopithecidae Khỉ mặt đỏ Macaca arctoides Ít
5 Họ Khỉ Cercopithecidae Khỉ vàng Macaca mulatta Trung bình
6 Họ Chuột chũi Talpidae Chuột cù lìa không đuôi Euroscaptor subanura Trung bình
7 Họ Chuột chù Soricidae Chuột chù nhà Suncus murinus Trung bình
8 Họ Dơi quả Pteropodidae Dơi chó tai ngắn Cynopterus brachyotis Ít
9 Họ Dơi quả Pteropodidae Dơi chó tai dài Cynopterus sphinx Ít
10 Họ Dơi quả Pteropodidae Dơi ngực nâu Rousettus leschenaulti Trung bình
11 Họ Dơi lá mũi Rhinolophidae Dơi lá mũi nhỏ Rhinolophus pusillus Trung bình
12 Họ Dơi muỗi Vespertilionidae Dơi muỗi nâu Pipistrellus cormandra Ít
13 Họ Dơi muỗi Vespertilionidae Dơi muỗi mắt Pipistrellus tenuis Trung bình
14 Họ Tê tê Manidae Tê tê vàng Manis pentadactyla Ít
15 Họ Gấu Ursidae Gấu ngựa Ursus thibetanus Ít
16 Họ Chồn Mustelidae Rái cá thường Lutra lutra Trung bình
17 Họ Chồn Mustelidae Chồn vàng Martes flavigula Trung bình
18 Họ Chồn Mustelidae Chồn bạc má bắc Melogale moschata Trung bình
19 Họ Chồn Mustelidae Chồn bạc má nam Melogale personata Ít
20 Họ Chồn Mustelidae Triết chỉ lưng Mustela strigidorsa Ít
21 Họ Cầy Viverridae Cầy mực Arctictis binturong Ít
22 Họ Cầy Viverridae Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni Ít
23 Họ Cầy Viverridae Cầy vòi mốc Paguma larvata Trung bình
24 Họ Cầy Viverridae Cầy giông thường Viverra zibetha Ít
25 Họ Cầy Viverridae Cầy hương Viverricula indica Ít
26 Họ Cầy linsang Prionodontidae Cầy gấm Prionodon pardicolor Ít
27 Họ Cầy lỏn Herpestidae Cầy lỏn Herpestes javanicus Ít
28 Họ Cầy lỏn Herpestidae Cầy móc cua Herpestes urva Ít
29 Họ Mèo Felidae Mèo rừng Felis bengalensis Ít
30 Họ Mèo Felidae Beo lửa Felis temmincki Ít
31 Họ Lợn Suidae Lợn rừng Sus scrofa Ít
32 Họ Trâu bò Bovidae Sơn dương Capricornis sumatraensis Ít
33 Họ Sóc Sciuridae Sóc bay lông chân Belomys pearsonii Trung bình
34 Họ Sóc Sciuridae Sóc bụng đỏ Callosciurus erythraeus Nhiều
35 Họ Sóc Sciuridae Sóc bụng xám Callosciurus inornatus Trung bình
36 Họ Sóc Sciuridae Sóc má đào Dremomys rufigenis Trung bình
37 Họ Sóc Sciuridae Sóc bay trâu Petaurista petaurista Ít
38 Họ Sóc Sciuridae Sóc chuột hải nam Tamiops maritimus Trung bình
39 Họ Sóc Sciuridae Sóc chuột Tamiops maritimus Trung bình
40 Họ Dúi Spalacidae Dúi mốc lớn Rhizomys pruinosus Trung bình
41 Họ Dúi Spalacidae Dúi má vàng Rhizomys sumatrensis Ít
42 Họ Chuột Muridae Chuột đất lớn Bandicota indica Trung bình
43 Họ Chuột Muridae Chuột mốc lớn Berylmys bowersi Nhiều
44 Họ Chuột Muridae Chuột hươu lớn Leopoldamys edwardsi Trung bình
45 Họ Chuột Muridae Chuột xu-ri Maxomys surifer Trung bình
46 Họ Chuột Muridae Chuột nhắt đồng Mus caroli Trung bình
47 Họ Chuột Muridae Chuột nhắt nhà Mus musculus Nhiều
48 Họ Chuột Muridae Chuột núi đông dương Niviventer tenaster Trung bình
49 Họ Chuột Muridae Chuột bụng bạc Rattus argentiventer Ít
50 Họ Chuột Muridae Chuột đồng bé Rattus losea Trung bình
51 Họ Chuột Muridae Chuột cống Rattus norvegicus Nhiều
52 Họ Chuột Muridae Chuột nhà Rattus tanezumi Nhiều
53 Họ Nhím Hystricidae Đon  Atherurus macrourus Trung bình
54 Họ Nhím Hystricidae Nhím đuôi ngắn  Hystrix brachyura Ít
55 Họ Chim lặn Podicipedidae Le hôi Tachybaptus ruficollis Ít
56 Họ Diệc Ardeidae Diệc xám Ardea cinerea Trung bình
57 Họ Diệc Ardeidae Cò ngành nhỡ Ardea intermedia Ít
58 Họ Diệc Ardeidae Cò bợ Ardeola bacchus Nhiều
59 Họ Diệc Ardeidae Vạc rạ Botaurus stellaris Ít
60 Họ Diệc Ardeidae Cò ruồi Bubulcus ibis Trung bình
61 Họ Diệc Ardeidae Cò xanh Butorides striata Ít
62 Họ Diệc Ardeidae Cò ngàng nhỏ Egretta garzetta Ít
63 Họ Diệc Ardeidae Cò lùn hung Ixobrychus cinnamomeus Ít
64 Họ Diệc Ardeidae Vạc Nycticorax nycticorax Trung bình
65 Họ Vịt Ardeidae Mòng két Anas crecca Ít
66 Họ Vịt Ardeidae Vịt đầu vàng Anas penelope Ít
67 Họ Vịt Ardeidae Le nâu Dendrocygna javanica Trung bình
68 Họ Vịt Ardeidae Le khoang cổ Nettapus coromandelianus Trung bình
69 Họ Ưng Accipitridae Ưng xám Accipiter badius Ít
70 Họ Ưng Accipitridae Diều mướp Circus melanoleucos Ít
71 Họ Ưng Accipitridae Đại bàng mã lai Ictinaetus malayensis Trung bình
72 Họ Ưng Accipitridae Diều hâu Milvus migrans Trung bình
73 Họ Ưng Accipitridae Diều hoa miến điện Spilornis cheela Ít
74 Họ Cắt Falconidae Cắt lớn Falco peregrinus Ít
75 Họ Cắt Falconidae Cắt bụng hung Falco severus Trung bình
76 Họ Cắt Falconidae Cắt lưng hung Falco tinnunculus Trung bình
77 Họ Cắt Falconidae Cắt nhỏ bụng trắng Microhierax melanoleucos Ít
78 Họ Trĩ Phasianidae Đa đa/ gà gô Francolinus pintadeanus Trung bình
79 Họ Trĩ Phasianidae Gà rừng Gallus gallus Nhiều
80 Họ Trĩ Phasianidae Gà lôi trắng Lophura nycthemera Ít
81 Họ Trĩ Phasianidae Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum Ít
82 Họ Gà nước Rallidae Cuốc ngực trắng Amaurornis phoenicurus Ít
83 Họ Gà nước Rallidae Sâm cầm Fulica atla Trung bình
84 Họ Gà nước Rallidae Gà đồng Gallicrex cinerea Ít
85 Họ Gà nước Rallidae Gà nước vằn Gallirallus striatus Trung bình
86 Họ Gà nước Rallidae Xít Porphyrio porphyrio Trung bình
87 Họ Gà nước Rallidae Cuốc nâu Porzana paykullii Ít
88 Họ Cun cút Turnicidae Cun cút lưng nâu Turnix suscitator Trung bình
89 Họ Cun cút Turnicidae Cun cút nhỏ Turnix sylvaticus Ít
90 Họ Rẽ Scolopacidae Choắt nhỏ Tringa hypoleucos Trung bình
91 Họ Rẽ Scolopacidae Rẽ gà Scolopax rusticola Trung bình
92 Họ Rẽ Scolopacidae Rẽ giun thường Scolopax rusticola Ít
93 Họ Choi choi Charadridae Choi choi nhỏ Charadrius dubius Ít
94 Họ Choi choi Charadridae Choi choi vàng Pluvialis fulva Trung bình
95 Họ Choi choi Charadridae Te cựa Vanellus duvaucelii Ít
96 Họ Choi choi Charadridae Te vặt Vanellus indicus Ít
97 Họ Cà kheo Recurvirostridae Cà kheo Himantopus himantopus Trung bình
98 Họ Bồ câu Columbidae Cu gáy Spilopelia chinensis Nhiều
99 Họ Bồ câu Columbidae Cu sen Streptopelia orientalis Ít
100 Họ Bồ câu Columbidae Cu ngói Streptopelia tranquebarica Trung bình
101 Họ Bồ câu Columbidae Cu xanh mỏ quặp Treron curvirostra Trung bình
102 Họ Vẹt Psittacidae Vẹt đầu xám Psittacula himalayana Ít
103 Họ Vẹt Psittacidae Vẹt ngực đỏ Psittacula alexandri Ít
104 Họ Cu cu Cuculidae Tìm vịt Cacomantis merulinus Nhiều
105 Họ Cu cu Cuculidae Bìm bịp nhỏ Centropus bengalensis Trung bình
106 Họ Cu cu Cuculidae Bìm bịp lớn Centropus sinensis Nhiều
107 Họ Cu cu Cuculidae Khát nước Clamator coromandus Ít
108 Họ Cu cu Cuculidae Chèo chẹo lớn Cuculus sparverioides Ít
109 Họ Cu cu Cuculidae Tu hú Eudynamys scolopacea Nhiều
110 Họ Cu cu Cuculidae Bắt cô trói cột Phaenicohaeus micropterus Trung bình
111 Họ Cu cu Cuculidae Phướn Phaenicophaeus tristis Ít
112 Họ Cú muỗi Caprimulgidae Cú muỗi đuôi dài Caprimulgus macrurus Trung bình
113 Họ Cú mèo Strigidae Cú vọ mặt trắng Glaucidium brodiei Trung bình
114 Họ Cú mèo Strigidae Cú vọ Glaucidium cuculoides Ít
115 Họ Cú mèo Strigidae Dù dì phương đông Ketupa zeylonensis Trung bình
116 Họ Cú mèo Strigidae Cú mèo nhỏ Otus sunia Ít
117 Họ Cú lợn Tylonidae Cú lợn lưng nâu Tyto capensis Trung bình
118 Họ Cú lợn Tylonidae Cú lợn lưng xám Tyto alba Trung bình
119 Họ Yến Apodidae Yến hông trắng Apus pacificus Ít
120 Họ Yến Apodidae Yến cọ Cypsiurus balasiensis Trung bình
121 Họ Nuốc Trogonidae Nuốc bụng đỏ Harpactes erythrocephalus Ít
122 Họ Bói cá Alcedinidae Bồng chanh Alcedo atthis Trung bình
123 Họ Bói cá Alcedinidae Bói cá nhỏ Ceryle rudis Trung bình
124 Họ Bói cá Alcedinidae Bồng chanh đỏ Ceyx erithaca Ít
125 Họ Bói cá Alcedinidae Sả đầu đen Halcyon pileata Trung bình
126 Họ Bói cá Alcedinidae Sả đầu nâu Halcyon smyrnensis Trung bình
127 Họ Trảu Meropidae Trảu họng xanh Merops viridis Trung bình
128 Họ Trảu Meropidae Trảu lớn Nyctyornis athertoni Trung bình
129 Họ Sả rừng Coraciidae Yểng quạ Eurystomus orientalis Ít
130 Họ Đầu rìu Upupidae Đầu rìu Upupa epops Ít
131 Họ Cu rốc Megalaimidae Cu rốc đầu xám Psilopogon faiostrictus Ít
132 Họ Cu rốc Megalaimidae Cu rốc đầu vàng Psilopogon franklinii Ít
133 Họ Cu rốc Megalaimidae Thầy chùa đít đỏ Psilopogon lagrandieri Ít
134 Họ Cu rốc Megalaimidae Cu rốc đầu đỏ Psilopogon asiatuca Ít
135 Họ Gõ kiến Picidae Gõ kiến vàng nhỏ Dinopium javanense Ít
136 Họ Gõ kiến Picidae Vẹo cổ Jynx torquilla Ít
137 Họ Gõ kiến Picidae Gõ kiến nâu Micropternus brachyurus Ít
138 Họ Gõ kiến Picidae Gõ kiến nhỏ đầu xám Picoides canicapillus Trung bình
139 Họ Gõ kiến Picidae Gõ kiến xanh gáy đen Picus canus Trung bình
140 Họ Sơn ca Alaudidae Sơn ca Alauda gulgula Trung bình
141 Họ Nhạn Hirundinidae Nhạn bụng xám Cecropis daurica Trung bình
142 Họ Nhạn Hirundinidae Nhạn bụng trắng Hirundo rustica Trung bình
143 Họ Chìa vôi Motacillidae Chim manh họng đỏ Anthus cervinus Ít
144 Họ Chìa vôi Motacillidae Chim manh vân nam Anthus hodgsoni Trung bình
145 Họ Chìa vôi Motacillidae Chim manh lớn Anthus richardi Trung bình
146 Họ Chìa vôi Motacillidae Chìa vôi trắng Motacilla alba Trung bình
147 Họ Chìa vôi Motacillidae Chìa vôi núi Motacilla cinerea Trung bình
148 Họ Chìa vôi Motacillidae Chìa vôi vàng Motacilla flava Ít
149 Họ Phường chèo nâu Vangidae Phường chèo đen Hemipus picatus Ít
150 Họ Phường chèo Campephagidae Phường chèo xám Lalage melaschistos Ít
151 Họ Phường chèo Campephagidae Phường chèo má xám Pericrocotus ethologos Ít
152 Họ Phường chèo Campephagidae Phường chèo đỏ lớn Pericrocotus flammeus Trung bình
153 Họ Phường chèo Campephagidae Phường chèo đỏ đuôi dài Pericrocotus ethologus Trung bình
154 Họ Phường chèo Campephagidae Phường chèo hồng Pericrocotus roseus Ít
155 Họ Chào mào Pycnonotidae Cành cạch lớn Alophoixus pallidus Ít
156 Họ Chào mào Pycnonotidae Cành cạch xám Hemixos flavala Trung bình
157 Họ Chào mào Pycnonotidae Cành cạch đen Hypsipetes leucocephalus Ít
158 Họ Chào mào Pycnonotidae Cành cạch nhỏ Iole propinqua Ít
159 Họ Chào mào Pycnonotidae Cành cạch núi Ixos mcclellandii Trung bình
160 Họ Chào mào Pycnonotidae Bông lau đít đỏ Pycnonotus aurigaster Trung bình
161 Họ Chào mào Pycnonotidae Bông lau vàng Pycnonotus flavescen Trung bình
162 Họ Chào mào Pycnonotidae Bông lau gáy trắng Pycnonotus sinensis Trung bình
163 Họ Chào mào Pycnonotidae Chào mào vàng mào đen Rubigula melanictera Ít
164 Họ Bách thanh Laniidae Bách thanh nhỏ Lanius collurioides Ít
165 Họ Bách thanh Laniidae Bách thanh đuôi dài Lanius schach Ít
166 Họ Bách thanh Laniidae Bách thanh lưng xám Lanius tephronotus Trung bình
167 Họ Bách thanh Laniidae Bách thanh vằn Lanius tigrinus Ít
168 Họ Sáo Sturnidae Sáo mỏ ngà Acridotheres cristatellus Trung bình
169 Họ Sáo Sturnidae Sáo nâu Acridotheres tristis Trung bình
170 Họ Sáo Sturnidae Yểng Gracula religiosa Ít
171 Họ Sáo Sturnidae Sáo sậu Gracupica nigricollis Trung bình
172 Họ Sáo Sturnidae Sáo sậu Gracupica nigricollis Trung bình
173 Họ Sáo Sturnidae Sáo đá trung quốc Sturnus sinensis Ít
174 Họ Vàng anh  Oriolidae Vàng anh trung quốc Oriolus chinensis Ít
175 Họ Chèo bẻo  Dicruridae Chèo bẻo rừng Dicrurus aeneus Trung bình
176 Họ Chèo bẻo  Dicruridae Chèo bẻo mỏ quạ Dicrurus annectens Ít
177 Họ Chèo bẻo  Dicruridae Chèo bẻo Dicrurus macrocercus Trung bình
178 Họ Chèo bẻo  Dicruridae Chèo bẻo đuôi cờ Dicrurus remifer Trung bình
179 Họ Chim xanh Chloropseidae Chim xanh họng tím Chloropsis lazulina Ít
180 Họ Chim lam  Irenidae Chim lam Irena puella Ít
181 Họ Chim nghệ Aegithinidae Chim nghệ ngực vàng Aegithina tiphia Trung bình
182 Họ Nhạn rừng Artamidae Nhạn rừng Artamus fuscus Trung bình
183 Họ Quạ  Corvidae Giẻ cùi xanh Cissa chinensis Ít
184 Họ Quạ  Corvidae Quạ đen Corvus macrorhynchos Ít
185 Họ Quạ  Corvidae Chim khách Crypsirina temia Trung bình
186 Họ Quạ  Corvidae Choàng choạc đầu đen Dendrocitta frontalis Ít
187 Họ Quạ  Corvidae Ác là Pica pica Ít
188 Họ Quạ  Corvidae Giẻ cùi Urocissa erythroryncha Ít
189 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Chích chòe lửa Copsychus malabaricus Trung bình
190 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi họng trắng Anthipes monileger Trung bình
191 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Hoét đuôi cụt bụng trắng Brachypteryx leucophris Ít
192 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Chích choè Copsychus saularis Nhiều
193 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi nhật Cyanoptila cyanomelana Ít
194 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi họng hung Cyornis banyumas Ít
195 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Chích choè trán trắng Enicurus schistaceus Ít
196 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi xanh xám Eumyias thalassinus Ít
197 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi xanh xám Eumyias thalassinus Ít
198 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi mày trắng Ficedula hyperythra Ít
199 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đơp ruồi mugi Ficedula mugimaki Trung bình
200 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi họng đỏ Ficedula parva Trung bình
201 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Hoét đuôi cụt bụng vằn Heteroxenicus stellatus Trung bình
202 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Hoét đá Monticola solitarius Trung bình
203 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Đớp ruồi cằm đen Niltava davidi Trung bình
204 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Sẻ bụi đen Saxicola caprata Trung bình
205 Họ Đớp ruồi Muscicapidae Sẻ bụi đầu đen Saxicola torquatus Ít
206 Họ Sáo Turdindae Cô cô xanh Cochoa viridis Trung bình
207 Họ Sáo Turdindae Oanh đuôi nhọn mày trắng Tarsiger indicus Ít
208 Họ Sáo Turdindae Hoét đen cánh trắng Turdus boulboul Trung bình
209 Họ Sáo Turdindae Hoét mày trắng Turdus obscurus Trung bình
210 Họ Sáo Turdindae Sáo đất Zoothera dauma Ít
211 Họ Sáo Turdindae Sáo đất nâu hung Zoothera mollissima Trung bình
212 Họ Chiền chiện Cisticolidae Chích bông đuôi dài Orthotomus sutorius Nhiều
213 Họ Chiền chiện Cisticolidae Chiền chiện bụng vàng Prinia flaviventris Ít
214 Họ Chiền chiện Cisticolidae Chiền chiện ngực xám Prinia hodgsonii Trung bình
215 Họ Chích lá Phylloscopidae Chích phương bắc Phylloscopus borealis Trung bình
216 Họ Chích lá Phylloscopidae Chích hông vàng Phylloscopus inornatus Ít
217 Họ Chích lá Phylloscopidae Chích đầu hung Seicercus castaniceps Trung bình
218 Họ Kim Oanh Leiotrichidae Họa mi Garrulax canorus Ít
219 Họ Kim Oanh Leiotrichidae Khướu bạc má Garrulax chinensis Trung bình
220 Họ Kim Oanh Leiotrichidae Khướu đầu trắng Garrulax leucolophus Nhiều
221 Họ Kim Oanh Leiotrichidae Khướu đầu trắng Garrulax leucolophus Trung bình
222 Họ Kim Oanh Leiotrichidae Liếu điếu Garrulax perspicillatus Trung bình
223 Họ Kim Oanh Leiotrichidae Bồ chiêu Garrulax sannio nhiều
224 Họ Khướu Timaliidae Chích chạch má vàng Macronus palustris Ít
225 Họ Khướu Timaliidae Chích chạch má vàng Mixornis gularis Trung bình
226 Họ Khướu Timaliidae Họa mi nhỏ Timalia pileata Trung bình
227 Họ Chuối tiêu Pellorneidae Chuối tiêu họng đốm Pellorneum albiventre Ít
228 Họ Chuối tiêu Pellorneidae Họa mi đất ngực luốc Pomatorhinus ruficollis Trung bình
229 Họ Chích việt nam Scotocercidae Chích bông bụng vàng Phyllergates cucullatus Ít
230 Họ Chích việt nam Scotocercidae Chích mày vàng Horornis flavolivaceus Trung bình
231 Họ Chích đầm lầy Locustellidae Chích bụi rậm nâu Locustella luteoventris Ít
232 Họ Chích đầm lầy Locustellidae Chích ngực hung Locustella tacsanowskia Ít
233 Họ Thiên đường Monarchidae Thiên đường đuôi phướn Terpsiphone paradisi Ít
234 Họ Chích tiên Stenostiridae Đớp ruồi đầu xám Culicicapa ceylonensis Ít
235 Họ Rẻ quạt Rhipiduridae Rẻ quạt họng trắng Rhipidura albicollis Trung bình
236 Họ Bạc má Paridae Bạc má Parus major Trung bình
237 Họ Chim sâu Dicaeidae Chim sâu vàng lục Dicaeum concolor Trung bình
238 Họ Chim sâu Dicaeidae Chim sâu bụng vạch Dicaeum chrysorrheum Trung bình
239 Họ Chim sâu Dicaeidae Chim sâu bụng đỏ Dicaeum cruentatum Ít
240 Họ Hút mật Nectariniidae Hút mật bụng hung Chalcoparia singalensis Ít
241 Họ Hút mật Nectariniidae Hút mật đỏ Aethopyga siparaja Ít
242 Họ Hút mật Nectariniidae Bắp chuối đốm đen Arachnothera magna Ít
243 Họ vành khuyên Zosteropidae Vành khuyên Zosterops japonicus Ít
244 Họ Sẻ Passeridae Sẻ nhà Passer montanus Trung bình
245 Họ Sẻ đồng Emberizidae Sẻ đồng mặt đen Emberiza spodocephala Trung bình
246 Họ Chim di Estrildidae Di đá Lonchura punctulata Ít
247 Họ Chim di Estrildidae Di cam Lonchura  striata Ít
248 Họ Tắc Kè Gekkonidae Tắc kè chân vịt Gekko palmatus Trung bình
249 Họ Tắc Kè Gekkonidae Tắc kè Gekko gecko Ít
250 Họ Tắc Kè Gekkonidae Tắc kè reevesi Gekko reevesii Ít
251 Họ Tắc Kè Gekkonidae Thạch sùng đuôi sần Hemidactylus frenatus Trung bình
252 Họ Tắc Kè Gekkonidae Thạch sùng bao rin Hemidactylus bowringii Trung bình
253 Họ Nhông Agamidae Ô rô vẩy Acanthosaura lepidogaster Ít
254 Họ Nhông Agamidae Ô rô gai Pseudocalotes brevipes Ít
255 Họ Nhông Agamidae Thằn lằn bay đốm Draco maculatus Ít
256 Họ Nhông Agamidae Rồng đất Physignathus cocincinus Trung bình
257 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn bóng sa pa Eutropis chapaensis Ít
258 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn bóng đuôi dài Eutropis longicaudata Trung bình
259 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn bóng đốm Eutropis macularia Ít
260 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn bóng hoa Eutropis multifasciata Trung bình
261 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn tai ba vì Tropidophorus baviensis Ít
262 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn tai hải nam Tropidophorus hainanus Ít
263 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn chân ngắn Lygosoma albopunctatum Trung bình
264 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằn lằn phê nô ấn độ Sphenomorphus indicus Ít
265 Họ Thằn lằn bóng Scincidae Thằng lằn phê nô shea Sphenomorphus stellatus Trung bình
266 Họ Thằn lằn chính thức Lacertidae Liu điu chỉ Takydromus sexlineatus Trung bình
267 Họ Thằn lằn chính thức Lacertidae Liu điu xanh Takydromus hani Trung bình
268 Họ Thằn lằn rắn Anguidae Thằn lằn rắn hác Dopasia harti Trung bình
269 Họ Kỳ đà Varanidae Kỳ đà hoa Varanus salvator Ít
270 Họ Rắn giun Typhlopidae Rắn giun thường Indotyphlops braminus Ít
271 Họ Trăn Boidae Trăn đất Python molurus Ít
272 Họ Rắn hổ mang Elapidae Rắn cạp nong Bungarus fasciatus Trung bình
273 Họ Rắn hổ mang Elapidae Rắn cạp nia bắc Bungarus multicinctus Trung bình
274 Họ Rắn hổ mang Elapidae Rắn hổ mang Naja atra Trung bình
275 Họ Rắn hổ mang Elapidae Rắn hổ chúa Ophiophagus hannah Ít
276 Họ Rắn hổ mang Elapidae Rắn lá khô thường Sinomicrurus macclellandi Trung bình
277 Họ Rắn lục Viperidae Rắn lục núi Ovophis monticola Trung bình
278 Họ Rắn lục Viperidae Rắn lục cườm Protobothrops mucrosquamatus Ít
279 Họ Rắn lục Viperidae Rắn lục mép trắng Trimeresurus albolabris Trung bình
280 Họ Rắn mống Xenopeltidae Rắn mống hải nam Xenopeltis hainanensis Trung bình
281 Họ Rắn mống Xenopeltidae Rắn mống Xenopeltis unicolor Ít
282 Họ Rắn nước Colubridae Rắn xe điếu xám Achalinus spinalis Trung bình
283 Họ Rắn nước Colubridae Rắn roi thường Ahaetulla prasina Trung bình
284 Họ Rắn nước Colubridae Rắn sãi thường Amphiesma stolatum Trung bình
285 Họ Rắn nước Colubridae Rắn rào đốm Boiga multomaculata Trung bình
286 Họ Rắn nước Colubridae Rắn mai gầm lát Calamaria pavimentata Trung bình
287 Họ Rắn nước Colubridae Rắn mai gầm bắc Calamaria septentrionalis Trung bình
288 Họ Rắn nước Colubridae Rắn nước Fowlea flavipunctatus Ít
289 Họ Rắn nước Colubridae Rắn vòi Gonyosoma boulengeri Ít
290 Họ Rắn nước Colubridae Rắn bình mũi sa pa Hebius chapaensis Trung bình
291 Họ Rắn nước Colubridae Rắn sọc xanh Gonyosoma prasinum Trung bình
292 Họ Rắn nước Colubridae Rắn sãi khasi Hebius khasiense Ít
293 Họ Rắn nước Colubridae Rắn sãi sau te Hebius sauteri Trung bình
294 Họ Rắn nước Colubridae Rắn khuyết đai Lycodon subcinctus Trung bình
295 Họ Rắn nước Colubridae Rắn lệch đầu fut sing Lycodon futsingensis Ít
296 Họ Rắn nước Colubridae Rắn khiếm xám Oligodon cinereus Ít
297 Họ Rắn nước Colubridae Rắn khiếm đuôi vòng Oligodon cyclurus Trung bình
298 Họ Rắn nước Colubridae Rắn khiếm Oligodon eberhardti Ít
299 Họ Rắn nước Colubridae Rắn hổ xiên tre Pseudoxenodon bambusicola Trung bình
300 Họ Rắn nước Colubridae Rắn ráo Ptyas korros Ít
301 Họ Rắn nước Colubridae Rắn đai lớn Ptyas major Ít
302 Họ Rắn nước Colubridae Rắn ráo trâu Ptyas mucosa Trung bình
303 Họ Rắn nước Colubridae Rắn nhiều đai Ptyas multicincta Trung bình
304 Họ Rắn nước Colubridae Rắn hoa cỏ vàng Rhabdophis chrysargos Trung bình
305 Họ Rắn nước Colubridae Rắn hoa cỏ nhỏ Rhabdophis subminiatus Trung bình
306 Họ Rắn nước Colubridae Rắn rồng cổ đen Sibynophis collaris Ít
307 Họ Rắn nước Colubridae Rắn hoa cân vân đen Trimerodytes percarinatus Trung bình
308 Họ Rắn ri Homalopsidae Rắn bồng chì Hypsiscopus plumbea Ít
309 Họ Rắn ri Homalopsidae Rắn bồng trung quốc Myrrophis chinensis Ít
310 Họ Rùa đầu to Platysternidae Rùa đầu to Platysternon megacephalum Trung bình
311 Họ Rùa đầm Bataguridae Rùa cổ sọc Mauremys sinensis Ít
312 Họ Rùa đầm Bataguridae Rùa sa nhân Cuora mouhoti Trung bình
313 Họ Rùa núi Testudindaedae Rùa núi vàng Indotestudo elongata Ít
314 Họ Ba ba Trionychidae Ba ba gai Palea steindachneri Ít
315 Họ Ba ba Trionychidae Ba ba trơn Pelodiscus sinensis Ít
316 Họ Cóc Bufonidae Cóc nhà Duttaphrynus melanostictus Ít
317 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Ngoé  Fejervarya limnocharis Ít
318 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Ếch đồng Hoplobatrachus rugulosus Trung bình
319 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Ếch trơn Limnonectes kuhlii Ít
320 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Ếch gai vân nam Nanorana yunnanensis Ít
321 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Cóc nước sần Occidozyga lima Ít
322 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Cóc nước macten Occidozyga martensii Trung bình
323 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Ếch vạch Quasipaa delacouri Trung bình
324 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Ếch gai Quasipaa spinosa Ít
325 Họ Ếch nhái chính thức Dicroglossidae Ếch gai sần Quasipaa verrucospinosa Ít
326 Họ Ếch nhái Ranidae Chàng đài bắc Hylarana taipehensis Ít
327 Họ Ếch nhái Ranidae Chàng an đéc sơn Odorrana andersonii Ít
328 Họ Ếch nhái Ranidae Ếch xanh Odorrana livida Ít
329 Họ Ếch nhái Ranidae Ếch gai mõm dài Odorrana nasica Ít
330 Họ Ếch nhái Ranidae Chàng hiu Rana johnsi Ít
331 Họ Ếch nhái Ranidae Chẫu Sylvirana guentheri Trung bình
332 Họ Ếch nhái Ranidae Ếch suối Sylvirana nigrovittata Ít
333 Họ Ếch cây Rhacophoridae Nhái cây mí Feihyla palpebralis Trung bình
334 Họ Ếch cây Rhacophoridae Ếch cây mép trắng Polypedates leucomystax Trung bình
335 Họ Ếch cây Rhacophoridae Ếch cây trung bộ Rhacophorus annamensis Trung bình
336 Họ Nhái bầu Microhylidae Ếch ương thường Kaloula pulchra Ít
337 Họ Nhái bầu Microhylidae Nhái bầu hoa cương Microhyla marmorata Ít
338 Họ Nhái bầu Microhylidae Nhái bầu hoa Microhyla ornata Ít
339 Họ Nhái bầu Microhylidae Nhái bầu vẽ Microhyla picta Ít
340 Họ Nhái bầu Microhylidae Nhái bầu vân Microhyla pulchra Ít
341 Họ Nhái bầu Microhylidae Nhái bầu trơn Micryletta inornata Ít

Nguồn: Vườn quốc gia Ba Vì, Kết quả điều tra ngoại nghiệp, tổng hợp của Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp Nhiệt đới năm 2020