Thành phần loài
Thực vật VQG Ba Vì có 2.181 loài thuộc 958 chi của 207 họ của 6 ngành thực vật bậc cao có mạch. Trong đó, Ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) ưu thế tuyệt đối so với các ngành khác với 171 họ (chiếm 82,6%), 884 chi (chiếm 92,28%) và 2002 loài (chiếm 91,79%) so với tổng số họ, chi và loài của hệ thực vật; ngành Dương xỉ (Polypodiophyta) và Thông (Pinophyta) ít nhiều cũng thể hiện được sự có mặt trên biểu đồ trong khi 3 ngành còn lại chiếm tỷ lệ rất ít.
Họ thực vật có số chi và số loài lớn nhất của VQG Ba Vì và tổng số loài của 10 họ thực vật lớn nhất có 690 loài chiếm tỷ lệ 31,64% số loài của 285 chi chiếm tỷ lệ gần 30% số chi của khu vực. Rõ ràng 10 họ này chưa phải là đại diện ưu thế cho tất cả các họ và loài trong khu nghiên cứu, chứng tỏ tính đa dạng cao về loài cây của rừng.
Thành phần thực vật bậc cao có mạch theo các ngành, họ, chi
Thống kê họ thực vật có số chi và loài lớn
STT | Tên họ | Loài | Chi | |||
Tên khoa học | Tên phổ thông | Số lượng | % | Số lượng | % | |
1 | Rubiaceae | Họ Cà phê | 113 | 5,18 | 41 | 4,28 |
2 | Poaceae | Họ Hòa thảo | 92 | 4,22 | 55 | 5,74 |
3 | Euphorbiaceae | Họ Thầu dầu | 85 | 3,90 | 33 | 3,44 |
4 | Fabaceae | Họ Đậu | 78 | 3,58 | 34 | 3,55 |
5 | Lauraceae | Họ Long não | 60 | 2,75 | 14 | 1,46 |
6 | Asteraceae | Họ Cúc | 59 | 2,71 | 35 | 3,65 |
7 | Cyperaceae | Họ Cói | 57 | 2,61 | 11 | 1,15 |
8 | Orchidaceae | Họ Lan | 51 | 2,34 | 31 | 3,24 |
9 | Moraceae | Họ Dâu tằm | 51 | 2,34 | 8 | 0,83 |
10 | Apocynaceae | Họ Trúc đào | 44 | 2,02 | 23 | 2,40 |
Mười họ đa dạng nhất | 690 | 31,64 | 285 | 29,75 | ||
11 | Urticaceae | Họ Gai | 40 | 1,83 | 14 | 1,46 |
12 | Araceae | Họ Ráy | 40 | 1,83 | 17 | 1,77 |
13 | Zingiberaceae | Họ Gừng | 39 | 1,79 | 12 | 1,25 |
14 | Acanthaceae | Họ Ô rô | 39 | 1,79 | 22 | 2,30 |
15 | Myrsinaceae | Họ Đơn nem | 36 | 1,65 | 3 | 0,31 |
16 | Verbenaceae | Họ Cỏ roi ngựa | 35 | 1,60 | 12 | 1,25 |
17 | Annonaceae | Họ Na | 34 | 1,56 | 15 | 1,57 |
18 | Lamiaceae | Họ Hoa môi | 31 | 1,42 | 23 | 2,40 |
19 | Caesalpiniaceae | Họ Vang | 30 | 1,38 | 12 | 1,25 |
Các họ có từ 30 loài trở lên | 1014 | 46,5 | 415 | 43,31 |
– Giá trị công dụng của tài nguyên thực vật
Kết quả điều tra sử dụng đã tạm xếp công dụng các loài vào 14 nhóm công dụng chính (có loài chỉ mang 1 công dụng nhưng có loài mang nhiều công dụng).
Ngoài 14 nhóm công dụng chính trên đây còn một số cây chưa rõ công dụng và nhiều công dụng khác chưa được điều tra như cây làm nước uống, cây diệt côn trùng, cây làm thức ăn cho động vật, gia súc…
Trong số 1.692 loài cây có giá trị sử dụng thì có đến 896 loài được dùng làm thuốc, chiếm 41,0% tổng số loài của toàn hệ.
Loài phân theo nhóm công dụng thực vật VQG Ba Vì
TT | Công dụng | Ký hiệu | Số loài | Tỷ lệ (%) |
1 | Nhóm cây dùng làm thuốc | M | 896 | 41,0 |
2 | Nhóm cây cho gỗ | T | 244 | 11,0 |
3 | Nhóm cây ăn được | Ed | 159 | 7,3 |
4 | Cho sợi | Fb | 121 | 5,5 |
5 | Nhóm cây làm cảnh | Or | 115 | 5,2 |
6 | Chăn nuôi gia súc | Fd | 20 | 0,9 |
7 | Nhóm cây cho chất có hoạt tính | Ext | 49 | 2,2 |
8 | Nhóm cây có công dụng khác | U | 88 | 4,0 |
– Các loài quý hiếm.
+ Hệ thực vật Ba Vì có tổng số 64 loài được ghi nhận trong sách đỏ Việt Nam 2007, chiếm 2,9% tổng số loài của khu hệ. Trong đó có 2 loài rất nguy cấp (CR) là Đài mác (Chroesthes lanceolata) và Vù hương (Cinnamomum parthenoxylon); 15 loài nguy cấp (EN); 1 loài ít nguy cấp (LR); Và 46 loài sẽ nguy cấp (VU).
+ VQG Ba Vì có 27 loài nằm trong danh sách của Nghị định 06/2019/NĐ-CP chiếm 1,2% tổng số loài. Trong đó có 4 loài trong phụ lục IA, và 23 loài trong phụ lục IIA. Trong đó có 02 loài thuộc nhóm IA là Kim tuyến Anoectochilus roxburghii và Kim tuyến tơ Anoectochilus setaceus (Nhóm các loài thực vật rừng đang bị đe dọa tuyệt chủng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại).
+ Hệ thực vật VQG Ba Vì có 46 loài được ghi nhận theo tiêu chuẩn của IUCN (2020) trong đó, thuộc nhóm các loài bị đe dọa có 23 loài, nhóm các loài ít bị đe dọa có 23 loài trong đó: 2 loài bị đe dọa ở cấp cực kỳ nguy cấp (CR) là Nưa hoa vòng (Amorphophallus interruptus) và Táu mặt quỷ (Hopea mollissima); 5 loài bị đe dọa ở mức nguy cấp (EN); 16 loài bị đe dọa ở cấp sẽ nguy cấp (VU). Các loài ít bị đe dọa được xác định gồm: 15 loài có nguy cơ thấp (LR), 2 loài gần bị đe dọa (NT), 5 loài chưa được xem xét (LC), và 1 loài còn thiếu dẫn liệu (DD). Như vậy, số lượng loài quý hiếm theo danh sách của IUCN ở Ba Vì chiếm 2,1% tổng số loài của khu hệ, chiếm 11,4% tổng số loài quý hiếm của hệ thực vật Việt Nam theo tiêu chuẩn của IUCN 2020.
+ Ba Vì có 9 loài có tên trong phục lục của Công ước CITES, trong đó tất cả đều thuộc phụ lục II.
Phần lớn các loài thực vật nguy cấp, quý hiếm đều phân bố tại tiểu khu 3 của VQG Ba Vì, ngoài ra một số loài còn gặp ở các tiểu khu như 9,11,12,14 nhưng số lượng loài không đáng kể. Khu vực phân bố tập trung tại núi Ba Vì với độ cao trung bình trên 800 m so với mực nước biển.
DANH LỤC CÁC THỰC VẬT RỪNG CHỦ YẾU
Tên chủ rừng: Vườn quốc gia Ba Vì
TT | Họ | Loài | Ghi chú | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Tên Việt Nam | Tên Khoa học | ||
1 | Họ Khuyết lá thông | Psilotaceae | Không hạt lá thông | Psilotum nudum | Trung bình |
2 | Họ Thông đất | Lycopodiaceae | Thông đất sóng | Huperzia carinata | Trung bình |
3 | Họ Thông đất | Lycopodiaceae | Thông đất pho | Huperzia fordii | Trung bình |
4 | Họ Thông đất | Lycopodiaceae | Thông đất haminton | Huperzia hamiltonii | Nhiều |
5 | Họ Thông đất | Lycopodiaceae | Thông đất răng | Huperzia serrata | Nhiều |
6 | Họ Thông đất | Lycopodiaceae | Thông đất | Lycopodiella cernuua | Ít |
7 | Họ Thông đất | Lycopodiaceae | Thông đá | Lycopodium clavatum | Trung bình |
8 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá áo | Selaginella decipiens | Ít |
9 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá yếu | Selaginella delicatula | Ít |
10 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá đô đéc | Selaginella doederleinii | Ít |
11 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá nhánh dài | Selaginella dolichoclada | Nhiều |
12 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá đầy lá | Selaginella frondosa | Nhiều |
13 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá mô ê len | Selaginella moellendorfii | Ít |
14 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá diện | Selaginella ornata | Nhiều |
15 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá mép lượn | Selaginella repanda | Ít |
16 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá có móc | Selaginella uncinata | Nhiều |
17 | Họ Quyển bá | Selaginellaceae | Quyển bá oa lích | Selaginella wallichi | Trung bình |
18 | Họ Cỏ tháp bút | Equisetaceae | Thân đốt xoè | Equisetum diffusum | Trung bình |
19 | Họ Ráng vệ nữ | Adiantaceae | Ráng vệ nữ có đuôi | Adiantum cappinus-veneris | Trung bình |
20 | Họ Ráng vệ nữ | Adiantaceae | Ráng vệ nữ có đuôi | Adiantum caudatum | Nhiều |
21 | Họ Ráng vệ nữ | Adiantaceae | Ráng vệ nữ phỉ | Adiantum philippense | Ít |
22 | Họ Ráng vệ nữ | Adiantaceae | Ráng vệ nữ có chồi | Adiantum soboliferum | Trung bình |
23 | Họ Ráng vệ nữ | Adiantaceae | Ráng có môi lá mảnh | Cheilanthes tenuifolia | Ít |
24 | Họ Ráng vệ nữ | Adiantaceae | Ráng trần tự lá to | Coniogramme macrophylla | Trung bình |
25 | Họ Ráng vệ nữ | Adiantaceae | Ráng tụ quần | Monachosorum henryi | Trung bình |
26 | Họ Lục thảo lan | Anthericaceae | Lục thảo lan | Chlorophytum malayense | Trung bình |
27 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu bầu dục | Asplenium antrophyoides | Ít |
28 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu griffith | Asplenium ensiforme | Nhiều |
29 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu thật | Asplenium griffithianum | Trung bình |
30 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu bóng | Asplenium nidus | Ít |
31 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu thường | Asplenium nitidum | Nhiều |
32 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu mờ | Asplenium normale | Trung bình |
33 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu nhiều răng | Asplenium obscurum | Nhiều |
34 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu nối dài | Asplenium polyodon | Nhiều |
35 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu nối dài | Asplenium prolongatum | Ít |
36 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu nhỏ | Asplenium pseudolaserpitiifolium | Trung bình |
37 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu tun béc | Asplenium tenerum | Ít |
38 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu gươm | Asplenium thunbergrii | Trung bình |
39 | Họ Tổ điểu | Aspleniaceae | Tổ điểu wright | Asplenium wrightii | Nhiều |
40 | Họ Ráng lá dừa | Blechnaceae | Ráng lá dừa thường | Blechnum orientale | Ít |
41 | Họ Ráng lá dừa | Blechnaceae | Dây choại | Stenochlaena palustris | Trung bình |
42 | Họ Ráng gỗ | Cyatheaceae | Cẩu tích, lông cu li | Cibotium barometz | Nhiều |
43 | Họ Ráng gỗ | Cyatheaceae | Ráng gỗ tàu | Cyathea chinensis | Nhiều |
44 | Họ Ráng gỗ | Cyatheaceae | Ráng gỗ bẩn | Cyathea contaminans | Ít |
45 | Họ Ráng gỗ | Cyatheaceae | Ráng tiên tọa khổng lồ | Cyathea gigantea | Ít |
46 | Họ Ráng gỗ | Cyatheaceae | Ráng gỗ mét | Cyathea metteniana | Nhiều |
47 | Họ Ráng gỗ | Cyatheaceae | Ráng tiên toạ có cuống | Cyathea podophylla | Ít |
48 | Họ Ráng gỗ | Cyatheaceae | Ráng gỗ salét | Cyathea salletti | Ít |
49 | Họ Ráng đà hoa | Davalliaceae | Ráng đà hoa tỏa | Davallia divaricata | Nhiều |
50 | Họ Ráng đà hoa | Davalliaceae | Ráng đa hoa grifít | Davallia griffithiana | Nhiều |
51 | Họ Ráng đà hoa | Davalliaceae | Ráng kiều dực vội | Rumohra festina | Nhiều |
52 | Họ Vi lân | Dennstaedtiaceae | Vi lân bìa | Microlepia marginata | Trung bình |
53 | Họ Vi lân | Dennstaedtiaceae | Vi lân lá tù | Microlepia obtusifolia | Nhiều |
54 | Họ Vi lân | Dennstaedtiaceae | Vi lân to | Microlepia speluncae | Trung bình |
55 | Họ Vi lân | Dennstaedtiaceae | Vi lân | Microlepia trapeziformis | Nhiều |
56 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng răng cong balăngxa | Cyrtomium balansac | Nhiều |
57 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng cánh bần nâu | Dryopteris fuscipes | Ít |
58 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng cánh bần rải rác | Dryopteris sparsa | Trung bình |
59 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Đa hàng vát | Pleocnemia winitii | Ít |
60 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng ít hàng hátxen | Polystichopsis hasseltii | Ít |
61 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng nhiều hàng ching | Polystichum chingae | Trung bình |
62 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng nhiều hàng to | Polystichum grande | Nhiều |
63 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng nhiều hàng đông dương | Polystichum indochinense | Ít |
64 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Đa hàng bán thụ | Polystichum semifertile | Nhiều |
65 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Đa hàng tu-xim | Polystichum tsui-simense | Nhiều |
66 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng cánh gỗ nam | Pteridrys australis | Ít |
67 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng cánh gỗ áo nhỏ | Pteridrys microthecia | Trung bình |
68 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực có nhánh | Tectaria brachiata | Trung bình |
69 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực cánh | Tectaria decurrens | Ít |
70 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực ngờ | Tectaria dubia | Ít |
71 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực nhật | Tectaria kusukuensis | Ít |
72 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực thân nâu | Tectaria phaeocaulis | Ít |
73 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực đa dạng | Tectaria polymorpha | Nhiều |
74 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực lông cứng | Tectaria setulosa | Ít |
75 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Têc ta si-môn | Tectaria simonsii | Ít |
76 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Ráng yểm dực cánh hẹp | Tectaria stenoptera | Ít |
77 | Họ Ráng yểm dực | Dryopteridaceae | Tếc ta vân nam | Tectaria yunnanensis | Ít |
78 | Họ Tế | Gleicheniaceae | Tế thường | Dicranopteris linearis | Ít |
79 | Họ Ráng màng | Hymenophyllaceae | Ráng màng gãy cánh rộng | Crepidomanes latealatum | Ít |
80 | Họ Ráng màng | Hymenophyllaceae | Ráng màng gãy nhỏ | Crepidomanes minutum | Ít |
81 | Họ Ráng màng | Hymenophyllaceae | Ráng màng râu hạt dẻ | Hymenophyllum badium | Trung bình |
82 | Họ Ráng màng | Hymenophyllaceae | Ráng màng nhiều ổ | Hymenophyllum polyanthos | Trung bình |
83 | Họ Ráng màng | Hymenophyllaceae | Ráng màng râu thuỳ nhọn | Trichomanes acutilobum | Ít |
84 | Họ Ráng màng | Hymenophyllaceae | Ráng màng râu nase | Trichomanes naseanum | Ít |
85 | Họ Ráng bích xỉ | Lomariopsidaceae | Ráng bích xỉ crítxtenxen | Bolbitis christensenii | Ít |
86 | Họ Ráng bích xỉ | Lomariopsidaceae | Ráng bích xỉ dạng lạ | Bolbitis heteroclita | Nhiều |
87 | Họ Ráng bích xỉ | Lomariopsidaceae | Ráng bích xỉ trạm | Bolbitis scalpturata | Nhiều |
88 | Họ Ráng bích xỉ | Lomariopsidaceae | Ráng bích xỉ gần tim | Bolbitis subcordata | Trung bình |
89 | Họ Hiển dực | Marattiaceae | Hiển dực chổ | Angiopteris evecta | Ít |
90 | Họ Hiển dực | Marattiaceae | Hiển dực vân nam | Angiopteris yunnanensis | Ít |
91 | Họ Rau bợ | Marsileaceae | Rau bợ răng | Marsilea crenata | Trung bình |
92 | Họ Rau bợ | Marsileaceae | Rau bợ nhỏ | Marsilea minuta | Ít |
93 | Họ Rau bợ | Marsileaceae | Rau bợ thường | Marsilea quadrefolia | Nhiều |
94 | Họ Ráng móng trâu | Oleandraceae | Ráng móng trâu leo | Arthropteris palisotii | Ít |
95 | Họ Ráng móng trâu | Oleandraceae | Ráng móng trâu tim | Nephrolepis cordifolia | Ít |
96 | Họ Ráng móng trâu | Oleandraceae | Ráng móng trâu liềm | Nephrolepis falcata | Trung bình |
97 | Họ Lưỡi rắn | Ophioglossaceae | Ráng bông giun | Helminthostachys zeylanica | Trung bình |
98 | Họ Ráng âm địa | Osmundaceae | Ráng âm địa cà rốt | Osmunda banksiaefolia | Ít |
99 | Họ Ráng bình chu | Plagiogyriaceae | Ráng bình chu dính | Plagiogyria adnata | Trung bình |
100 | Họ Ráng bình chu | Plagiogyriaceae | Ráng bình chu gân rõ | Plagiogyria euphlebia | Ít |
101 | Họ Ráng bình chu | Plagiogyriaceae | Ráng bình chu vân nam | Plagiogyria yunnanensis | Ít |
102 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng cổ lý bon | Colysis bonii | Ít |
103 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng cổ lý chẻ ngón | Colysis digitata | Nhiều |
104 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng cổ lý elip | Colysis elliptica | Nhiều |
105 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng cổ lý hà khẩu | Colysis hokouensis | Ít |
106 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng cổ lý đặc biệt | Colysis insignis | Trung bình |
107 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng cổ lý ổ dài | Colysis longisora | Trung bình |
108 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng cổ lý bầu dục | Colysis pothifolia | Nhiều |
109 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Tắc kè đá bon | Drynaria bonii | Trung bình |
110 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Cốt toái bổ | Drynaria fortunei | Nhiều |
111 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng gân vuông amôê | Goniophlebium amoenum | Trung bình |
112 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng vẩy ốc lút chu | Lemmaphyllum microphyllum | Nhiều |
113 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Quần lân sợi mảnh | Lepisoris subrostratus | Trung bình |
114 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng môi mỏng men | Leptochilus decurrens | Ít |
115 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng ổ xiên làng cốc | Loxogramme lankokiensis | Trung bình |
116 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng ổ nhỏ mỏng | Microsorum membranaceum | Nhiều |
117 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Vi quần đốm | Microsorum punctatum | Trung bình |
118 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Vi quần ổ nhỏ xte | Microsorum steerei | Ít |
119 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng ngón tay hình gươm | Neocheiropteris ensata | Nhiều |
120 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng ngón tay ninh pô | Neocheiropteris ningpoensis | Nhiều |
121 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng ổ chìm lưỡi huơu | Phymatosorus scotopendria | Nhiều |
122 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng tai chuột canva | Pyrrosia calvata | Nhiều |
123 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng tai chuột thường | Pyrrosia lanceolata | Nhiều |
124 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng tai chuột lưỡi dao | Pyrrosia lingua | Nhiều |
125 | Họ Ráng đa túc | Polypodiaceae | Ráng tai chuột mềm | Pyrrosia mollis | Nhiều |
126 | Họ Seo gà | Pteridaceae | Ráng sẹo gà hình gươm | Pteris ensiformis | Nhiều |
127 | Họ Seo gà | Pteridaceae | Ráng sẹo gà fôri | Pteris fauriei | Ít |
128 | Họ Seo gà | Pteridaceae | Ráng sẹo gà cơm vàng | Pteris grevilleana | Nhiều |
129 | Họ Seo gà | Pteridaceae | Ráng sẹo gà đặc biệt | Pteris insignis | Nhiều |
130 | Họ Seo gà | Pteridaceae | Ráng sẹo gà chẻ nhiều | Pteris multifida | Trung bình |
131 | Họ Seo gà | Pteridaceae | Ráng sẹo gà nửa lông | Pteris semipinnata | Ít |
132 | Họ Seo gà | Pteridaceae | Ráng sẹo gà dải | Pteris vittata | Nhiều |
133 | Họ Bòng bong | Schizaeaceae | Bòng bong to | Lygodium conforme | Nhiều |
134 | Họ Bòng bong | Schizaeaceae | Bòng bong dịu | Lygodium flexuosum | Trung bình |
135 | Họ Bòng bong | Schizaeaceae | Bòng bong nhật | Lygodium japonicum | Nhiều |
136 | Họ Bòng bong | Schizaeaceae | Bòng bong nhiều nhánh | Lygodium polystachyum | Ít |
137 | Họ Bòng bong | Schizaeaceae | Bòng bong bò | Lygodium scandens | Ít |
138 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng cù lần hạn | Christella arida | Trung bình |
139 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng cù lần lông rụng | Christella calvescens | Nhiều |
140 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng cù lần ký sinh | Christella parasitica | Trung bình |
141 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng thư rực to | Macrothelypteris torresiana | Nhiều |
142 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng cánh khí cụt | Pneumatopteris truncata | Trung bình |
143 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng đơn thân | Pronephrium simplex | Nhiều |
144 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng thư dực lông chim | Thelypteris angustipinnata | Trung bình |
145 | Họ Ráng thư dực | Thelypteridaceae | Ráng ba cạnh vôi | Trigonospora ciliata | Ít |
146 | Họ Ráng lưỡi beo | Vittariaceae | Ráng lưỡi beo hóa chai | Antrophyum callifolium | Nhiều |
147 | Họ Ráng lưỡi beo | Vittariaceae | Ráng lưỡi beo hoa rồng | Antrophyum vittarioides | Nhiều |
148 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Ráng cánh đực lông cứng | Athyrium pseudosetigerum | Ít |
149 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn lá dài | Diplazium donianum | Trung bình |
150 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn | Diplazium esculentum | Nhiều |
151 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn gríp | Diplazium griffithii | Nhiều |
152 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn hải nam | Diplazium hainenense | Ít |
153 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn lông | Diplazium hirtipes | Ít |
154 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn me-ten | Diplazium mettenianum | Trung bình |
155 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn pe-tri | Diplazium petrii | Ít |
156 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn lông chim | Diplazium pinnatifido- | Nhiều |
157 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn pu-lin-ge | Diplazium pullingeri | Trung bình |
158 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn bao hẹp | Diplazium stenochlamys | Ít |
159 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Rau dớn gần chẻ thùy | Diplazium subsinuatum | Trung bình |
160 | Họ Rau dớn | Woodsiaceae | Ráng hùng dực nửa nhật | Lunathyrium japonicum | Trung bình |
161 | Họ Bách tán | Araucariaceae | Xuyên tâm liên | Andrographis paniculata | Trung bình |
162 | Họ Bách tán | Araucariaceae | Vương tùng | Araucaria columnaris | Ít |
163 | Họ Đỉnh tùng | Cephalotaxaceae | Đỉnh tùng | Cephalotaxus manii | Trung bình |
164 | Họ Bách | Cupressaceae | Bách xanh | Calocedrus macrolepis | Trung bình |
165 | Họ Bách | Cupressaceae | Trắc bách diệp | Thuja orientalis | Trung bình |
166 | Họ Tuế | Cycadaceae | Tuế balăngxa | Cycas balansae | Nhiều |
167 | Họ Tuế | Cycadaceae | Tuế lược | Cycas pectinata | Trung bình |
168 | Họ Tuế | Cycadaceae | Vạn tuế | Cycas revoluta | Nhiều |
169 | Họ Dây gắm | Gnetaceae | Dây gắm; co riên (mường) | Gnetum formosum | Ít |
170 | Họ Dây gắm | Gnetaceae | Dây gắm | Gnetum latifolium | Ít |
171 | Họ Dây gắm | Gnetaceae | Gắm núi | Gnetum montanum | Nhiều |
172 | Họ Thông | Pinaceae | Thông đuôi ngựa | Pinus massoniana | Nhiều |
173 | Họ Thông | Pinaceae | Thông nhựa | Pinus merkusii | Trung bình |
174 | Họ Kim giao | Podocarpaceae | Hoàng đàn giả | Dacrydium elatum | Ít |
175 | Họ Kim giao | Podocarpaceae | Thông la hán | Podocapus macrophyllus | Ít |
176 | Họ Kim giao | Podocarpaceae | Thông tre | Podocarpus neriifolius | Ít |
177 | Họ Dẻ tùng | Taxaceae | Dẻ tùng sọc trắng hẹp | Amentotaxus argotaenia | Ít |
178 | Họ Dẻ tùng | Taxaceae | Dẻ tùng sọc trắng rộng | Amentotaxus yunnanensis | Nhiều |
179 | Họ Bụt mọc | Taxodiaceae | Sa mu, sa mộc | Cunninghamia lanceolata | Nhiều |
180 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Ô rô | Acanthus ebracteatus | Ít |
181 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Biến hoa sông hằng | Asystasia gangetica | Ít |
182 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Song biển nees | Asystasiella neesiana | Trung bình |
183 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Đài mác | Chroesthes lanceolata | Trung bình |
184 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Mảnh cộng | Clinacanthus nutans | Ít |
185 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Gai chuông | Codonacanthus pauciflorus | Nhiều |
186 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Hỏa rô đạt | Cystacanthus datii | Ít |
187 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Tinh hoa đẹp | Eranthemum pulchellum | Trung bình |
188 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Ngọc diệp | Graptophyllum pictum | Nhiều |
189 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Đình lịch nhiều hột | Hygrophyla polysperma | Ít |
190 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Xuân tiết balansa | Justicia balansae | Trung bình |
191 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Xuân tiết | Justicia clauda | Nhiều |
192 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Thuốc trặc | Justicia gendarussa | Trung bình |
193 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Xuân tiết tiền | Justicia monetaria | Nhiều |
194 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Tước sàng, xuân tiết bò | Justicia procumbens | Trung bình |
195 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Xuân tiết bụng | Justicia ventricosa | Nhiều |
196 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Lân chùy cong | Lepidagathis incurva | Ít |
197 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Cẩm | Peristrophe bivalvis | Ít |
198 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Phao lô | Phaulopsis parviflora | Trung bình |
199 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Hỏa rô hoa có lông | Phlogacanthus pubiflorus | Nhiều |
200 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Xuân hoa vòm | Pseuderanthemum palatiferum | Nhiều |
201 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Thuốc dấu thưa | Ptyssiglottis laxa | Nhiều |
202 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Kiến cò móc | Rhinacanthus calcaratus | Ít |
203 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Kiến cò | Rhinacanthus nasutus | Ít |
204 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Nổ sà | Ruellia patula | Nhiều |
205 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Quả nổ bò | Ruellia repens | Trung bình |
206 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Nhụy thập balansa | Staurogyne balansaeBenoist | Ít |
207 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Nhụy thập mianma | Staurogyne merguensis | Trung bình |
208 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Nhụy thập nees | Staurogyne neesii | Trung bình |
209 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Nhụy thập gần hình tim | Staurogyne subcordata | Trung bình |
210 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chùy hoa banton | Strobilanthes bantonensis | Nhiều |
211 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chàm mèo | Strobilanthes cusia | Trung bình |
212 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chuỳ hoa bào thạch | Strobilanthes cystolithigera | Ít |
213 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chuỳ hoa to | Strobilanthes gigantodes | Nhiều |
214 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chùy hoa buộc | Strobilanthes jugorum | Trung bình |
215 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chuỳ hoa đẹp | Strobilanthes pateriformis | Trung bình |
216 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chuỳ hoa có rễ | Strobilanthes radicans | Ít |
217 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Chuỳ hoa bắc bộ | Strobilanthes tonkinensis | Nhiều |
218 | Họ Ô rô | Acanthaceae | Dây bông báo | Thunbergia grandiflora | Ít |
219 | Họ Thích | Aceraceae | Thích láng | Acer laevigatum | Nhiều |
220 | Họ Thích | Aceraceae | Thích lá nguyệt quế | Acer laurinum | Nhiều |
221 | Họ Thích | Aceraceae | Thích lá thuôn | Acer oblongum | Trung bình |
222 | Họ Nóng | Actinidiaceae | Nóng lông to | Saurauia macrotricha | Ít |
223 | Họ Nóng | Actinidiaceae | Sổ giả nê-pan | Saurauia nepanlensis | Nhiều |
224 | Họ Nóng | Actinidiaceae | Sổ giả rốc-búc | Saurauia roxburghii | Trung bình |
225 | Họ Nóng | Actinidiaceae | Nóng | Saurauia tristyla | Ít |
226 | Họ Thôi ba | Alangiaceae | Thôi ba | Alangium chinensis | Trung bình |
227 | Họ Thôi ba | Alangiaceae | Thôi thanh | Alangium kurzii | Nhiều |
228 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Cỏ xước | Achyranthes aspera | Trung bình |
229 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Ngưu tất | Achyranthes bidentata | Trung bình |
230 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Rau dệu | Alternanthera sessilis | Ít |
231 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Dền cơm | Amaranthus lividus | Ít |
232 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Dền gai | Amaranthus spinosus | Ít |
233 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Mào gà đuôi lươn | Celosia argentea | Trung bình |
234 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Mào gà | Celosia cristata | Trung bình |
235 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Đơn đỏ gọng | Cyathula prostrata | Nhiều |
236 | Họ Rau dền | Amaranthaceae | Dền leo | Deeringia amaranthoides | Trung bình |
237 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Dâu gia xoan | Allospondias lakhoensis | Trung bình |
238 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Xoan nhừ | Choerospondias axillaris | Ít |
239 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Sấu | Dracontomelon duperreanum | Nhiều |
240 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Xoài hôi | Mangifera foetida | Trung bình |
241 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Xoài | Mangifera indica | Nhiều |
242 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Muỗm leo | Pegia sarmentosa | Nhiều |
243 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Mạy ba vì | Pistacia weinmannnifolia | Ít |
244 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Muối | Rhus chinensis | Ít |
245 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Cóc rừng | Spondias pinnata | Nhiều |
246 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Xuân thôn griffth | Swintonia griffithii | Ít |
247 | Họ Xoài | Anacardiaceae | Sơn phú thọ | Toxicodendron succedanea | Ít |
248 | Họ Trung quân | Ancistrocladaceae | Trung quân lợp nhà | Ancistrocladus tectorius | Trung bình |
249 | Họ Na | Annonaceae | Thâu lĩnh vảy | Alphonsea squamosa | Ít |
250 | Họ Na | Annonaceae | Thâu lĩnh | Alphonsea tonkinensis | Trung bình |
251 | Họ Na | Annonaceae | Na | Annona squamosa | Trung bình |
252 | Họ Na | Annonaceae | Công chúa harmand | Artabotrys harmandii | Nhiều |
253 | Họ Na | Annonaceae | Móng rồng hồng công | Artabotrys hongkongensis | Nhiều |
254 | Họ Na | Annonaceae | Huyệt hùng bạc | Cyathostemma argenteum | Trung bình |
255 | Họ Na | Annonaceae | Chuối chác dẻ | Dasymaschalon rostratum | Trung bình |
256 | Họ Na | Annonaceae | Hoa dẻ cánh to | Desmos chinensis | Nhiều |
257 | Họ Na | Annonaceae | Nhọc trái khớp lá thuôn | Enicosanthellum plagioneurum | Nhiều |
258 | Họ Na | Annonaceae | Lãnh công ba vì | Fissistigma balansae | Nhiều |
259 | Họ Na | Annonaceae | Lãnh công có lông | Fissistigma bicolor | Ít |
260 | Họ Na | Annonaceae | Lãnh công tái | Fissistigma chloroneurum | Nhiều |
261 | Họ Na | Annonaceae | Lãnh công lá lớn | Fissistigma latifolium | Ít |
262 | Họ Na | Annonaceae | Lãnh công lông đen | Fissistigma maclurei | Ít |
263 | Họ Na | Annonaceae | Cách thư âu-ham | Fissistigma oldhamii | Nhiều |
264 | Họ Na | Annonaceae | Lãnh công rợt | Fissistigma pallens | Nhiều |
265 | Họ Na | Annonaceae | Phát lãnh công | Fissistigma petelotii | Nhiều |
266 | Họ Na | Annonaceae | Dời dợi | Fissistigma polyanthoides | Ít |
267 | Họ Na | Annonaceae | Bổ béo trắng | Fissistigma thorellii | Nhiều |
268 | Họ Na | Annonaceae | Lãnh công lông mượt | Fissistigma villosissimum | Trung bình |
269 | Họ Na | Annonaceae | Giác đế thanh lịch | Goniothalamus elegan | Ít |
270 | Họ Na | Annonaceae | Bổ béo đen | Goniothalamus vietnamensis | Ít |
271 | Họ Na | Annonaceae | Thiểu nhụy đơn | Meiogyne monogyna | Ít |
272 | Họ Na | Annonaceae | Dủ dẻ bắc | Melodorum vietnamense | Nhiều |
273 | Họ Na | Annonaceae | Mại liễu | Miliusa balansae | Ít |
274 | Họ Na | Annonaceae | Chè mỹ | Polyalthia evecta | Trung bình |
275 | Họ Na | Annonaceae | Nhọc duyên hải | Polyalthia littoralis | Nhiều |
276 | Họ Na | Annonaceae | Ran rừng | Polyalthia nemoralis | Trung bình |
277 | Họ Na | Annonaceae | Ngấn chày | Polyalthia thorelii | Nhiều |
278 | Họ Na | Annonaceae | Bù dẻ trơn | Uvaria boniana | Ít |
279 | Họ Na | Annonaceae | Bù dẻ hoa vàng | Uvaria fauveliana | Nhiều |
280 | Họ Na | Annonaceae | Bù dè lá lớn | Uvaria macrophylla | Ít |
281 | Họ Na | Annonaceae | Bù dẻ trườn | Uvaria microcarpa | Nhiều |
282 | Họ Na | Annonaceae | Giền đỏ | Xylopia vielana | Nhiều |
283 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Thìa là | Anethum graveolens | Trung bình |
284 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Bạch chỉ | Angelica dahurica | Ít |
285 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Rau cần | Apium graveolens | Ít |
286 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Rau má | Centella asiatica | Trung bình |
287 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Giần sàng | Cnidium monnieri | Nhiều |
288 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Rau mùi | Coriandrum sativum | Ít |
289 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Mùi tàu | Eryngium foetidum | Ít |
290 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Rau má cheralier | Hydrocotyle chevalieri | Trung bình |
291 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Rau má lá to | Hydrocotyle nepalensis | Ít |
292 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Rau má mỡ | Hydrocotyle sibthorpioides | Trung bình |
293 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Rau má wilford | Hydrocotyle wilfordii | Ít |
294 | Họ Hoa tán | Apiaceae | Tô li | Torilis japonica | Ít |
295 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Dây huỳnh | Allamanda cathartica | Nhiều |
296 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Sữa lá hẹp | Alstonia angustifolia | Nhiều |
297 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Sữa | Alstonia scholaris | Ít |
298 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Ngôn balansa | Alyxia balansae | Nhiều |
299 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Ngôn dây vát | Alyxia reindwardtii | Ít |
300 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Ngà voi how | Anodendron howii | Trung bình |
301 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Merr ngà voi | Anodendron manubriatum | Nhiều |
302 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Bù liêu cửu long | Bousigonia mekongensis | Trung bình |
303 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Dừa cạn | Catharanthus roseus | Nhiều |
304 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Quặn hoa vòi lông | Chonemorpha eriostylis | Trung bình |
305 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Hồ liên lá to | Holarrhena pubescens | Nhiều |
306 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Bên bai | Hunteria zeylanica | Trung bình |
307 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Mần trây bụi | Ichnocarpus frutescens | Trung bình |
308 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Mần trây ba vì | Ichnocarpus polyanthus | Nhiều |
309 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Mần trây quấn | Ichnocarpus volubilis | Nhiều |
310 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Thần linh lá to | Kibatalia macrophylla | Trung bình |
311 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Cốp nam bộ | Kopsia cochinchinensis | Trung bình |
312 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Cốp bụi | Kopsia fruticosa | Nhiều |
313 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Giom bắc bộ | Melodinus tonkinensis | Ít |
314 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Giom tournier | Melodinus tournieri | Nhiều |
315 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Trúc đào ấn độ | Nerium indicum | Nhiều |
316 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Đại hoa đỏ | Plumeria rubra | Nhiều |
317 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | So côm hoa thưa | Pottsia laxiflora | Trung bình |
318 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Ba gạc bốn lá | Rauvolfia tetraphylla | Nhiều |
319 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Ba gạc vòng | Rauvolfia verticillata | Trung bình |
320 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Sừng trâu balansa | Strophanthus balansae | Nhiều |
321 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Sừng trâu | Strophanthus caudatus | Ít |
322 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Sừng dê | Strophanthus divaricatus | Ít |
323 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lài trâu đôi | Tabernaemontana balansae | Trung bình |
324 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lài trâu tán | Tabernaemontana baviensis | Nhiều |
325 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lài trâu | Tabernaemontana bovina | Trung bình |
326 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lài trâu choải | Tabernaemontana buffalina | Trung bình |
327 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lài trâu hòa bình | Tabernaemontana hoabinhensis | Nhiều |
328 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lài trâu pan-đa-ca-qui | Tabernaemontana pandacaqui | Ít |
329 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lài trâu ít hoa | Tabernaemontana pauciflora | Trung bình |
330 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Bạch hoa hồng | Trachelospermum jasminoides | Ít |
331 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Răng bừa hồng | Urceola rosea | Trung bình |
332 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lòng mức trung bộ | Wrightia annamensis | Ít |
333 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lòng mức quảng đông | Wrightia kwangtungensisTsiang | Ít |
334 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lòng mức trái to | Wrightia laevis | Trung bình |
335 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lòng mức lông | Wrightia pubescens | Trung bình |
336 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lòng mức nhuộm | Wrightia tinctoria | Nhiều |
337 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Lòng mức lông mềm | Wrightia tomentosa | Trung bình |
338 | Họ Trúc đào | Apocynaceae | Râu chim mét | Xylinabaria napeensis | Ít |
339 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi tro | Ilex cinerea | Nhiều |
340 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi gân mạng lưới | Ilex dictyoneura | Nhiều |
341 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi da | Ilex ficoidea | Nhiều |
342 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi chụm | Ilex glomerata | Trung bình |
343 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi gò dăm | Ilex godajam | Trung bình |
344 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Chè đắng | Ilex kaushue | Nhiều |
345 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi tía | Ilex purpurea | Nhiều |
346 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi lá tròn | Ilex rotunda | Trung bình |
347 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi bắc bộ | Ilex tonkiniana | Trung bình |
348 | Họ Bùi | Aquifoliaceae | Bùi tán | Ilex umbellulata | Trung bình |
349 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Ngũ gia bì gai | Acanthopanax aculeatus | Ít |
350 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Đơn châu chấu | Aralia armata | Nhiều |
351 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Cuồng thomson | Aralia thomsonii | Nhiều |
352 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Ngô đồng | Brassaiopsis ficifolia | Nhiều |
353 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Than mô | Brassaiopsis glomerulata | Ít |
354 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Phương lăng mảnh | Brassaiopsis gracilis | Ít |
355 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Đại lăng ba vì | Macropanax baviensis | Trung bình |
356 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Đại lăng núi | Macropanax oreophilum | Nhiều |
357 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Đinh lăng | Polyscias fruticosa | Nhiều |
358 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim hạ long | Schefflera alongensis | Ít |
359 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim cọng ngắn | Schefflera brevipedicellata | Nhiều |
360 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim cà ná | Schefflera canaensis | Ít |
361 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim delavay | Schefflera delavayi | Ít |
362 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim bầu dục | Schefflera elliptica | Nhiều |
363 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim lá chụm | Schefflera fasciculifoliolata | Ít |
364 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Ngũ gia bì chân chim | Schefflera heptaphylla | Ít |
365 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim kon tum | Schefflera kontumensis | Nhiều |
366 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim hoa trắng | Schefflera leucantha | Nhiều |
367 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim pà cò | Schefflera pacoensis | Trung bình |
368 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim ít hoa | Schefflera pauciflora | Trung bình |
369 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Đáng chân chim | Schefflera pes-avis | Ít |
370 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Chân chim như đầu | Schefflera pseudospicata | Nhiều |
371 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Thù dù | Trevesia cavaleriei | Trung bình |
372 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Nhật phiến cuống dài | Trevesia longipedicellata | Ít |
373 | Họ Nhân sâm | Araliaceae | Đu đủ rừng | Trevesia palmata | Trung bình |
374 | Họ Nam Mộc hương | Aristolochiaceae | Mộc hương nam | Aristolochia balansae | Trung bình |
375 | Họ Nam Mộc hương | Aristolochiaceae | Phòng kỷ | Aristolochia tagala | Trung bình |
376 | Họ Nam Mộc hương | Aristolochiaceae | Biến hóa núi cao | Asarum balansae | Ít |
377 | Họ Nam Mộc hương | Aristolochiaceae | Biến hóa | Asarum caudigerum | Trung bình |
378 | Họ Nam Mộc hương | Aristolochiaceae | Hoa tiên | Asarum maximum | Trung bình |
379 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Bồng bồng to | Calotropis gigantea | Trung bình |
380 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Ẩn lân balansa | Cryptolepis balansae | Ít |
381 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Dây càng cua | Cryptolepis buchanani | Ít |
382 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Sát khuyển | Cynanchum corymbosum | Trung bình |
383 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Song ly nhọn | Dischidia acuminata | Ít |
384 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Tai chuột esquirol | Dischidia esquirolii | Trung bình |
385 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Song ly bắc bộ | Dischidia tonkinensis | Trung bình |
386 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Lõa ti lá rộng | Gymnema latifolium | Trung bình |
387 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Lõa ti không mùi | Gymnema tingens | Ít |
388 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Hồ hoa giả | Hoya multiflora | Trung bình |
389 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Hàm liên ba vì | Marsdenia balansae | Nhiều |
390 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Hà thủ ô nam | Streptocaulon juventas | Ít |
391 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Thiên lý | Telosma cordata | Trung bình |
392 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Tiễn quả bon | Toxocarpus bonii | Trung bình |
393 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Tiễn quả lông | Toxocarpus villosus | Nhiều |
394 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Đầu đài balansa | Tylophora balansae | Nhiều |
395 | Họ Thiên lý | Asclepiadaceae | Oa nhi đằng | Tylophora ovata | Trung bình |
396 | Họ Cúc | Asteraceae | Cỏ mịch | Adenostemma lavenia | Trung bình |
397 | Họ Cúc | Asteraceae | Cỏ cứt lợn | Ageratum conyzoides | Ít |
398 | Họ Cúc | Asteraceae | Tam duyên | Ageratum houstonianum | Nhiều |
399 | Họ Cúc | Asteraceae | Ánh lệ núi cao | Ainsliaea petelotii | Ít |
400 | Họ Cúc | Asteraceae | Hoàng cúc | Anisopappus chinensis | Trung bình |
401 | Họ Cúc | Asteraceae | Ngải cứu | Artemisia vulgaris | Nhiều |
402 | Họ Cúc | Asteraceae | Sơn hoàng | Balainvillea acmella | Ít |
403 | Họ Cúc | Asteraceae | Hải sừng kép hai lần | Bidens bipinnata | Ít |
404 | Họ Cúc | Asteraceae | Đơn buốt | Bidens pilosa | Trung bình |
405 | Họ Cúc | Asteraceae | Bạc đầu thơm | Blumea aromatica | Nhiều |
406 | Họ Cúc | Asteraceae | Từ bi xanh | Blumea balsamifera | Trung bình |
407 | Họ Cúc | Asteraceae | Dây bầu rừng | Blumea chinensis | Nhiều |
408 | Họ Cúc | Asteraceae | Hoàng đầu chụm | Blumea glomerata | Nhiều |
409 | Họ Cúc | Asteraceae | Cây bát tầy | Blumea hieracifolia | Trung bình |
410 | Họ Cúc | Asteraceae | Kim đầu te | Blumea lacera | Trung bình |
411 | Họ Cúc | Asteraceae | Xương sông | Blumea lanceolaria | Nhiều |
412 | Họ Cúc | Asteraceae | Bù xích | Blumea membranacea | Nhiều |
413 | Họ Cúc | Asteraceae | Đại bi lá lượn | Blumea sinuata | Trung bình |
414 | Họ Cúc | Asteraceae | Rỉ sắt | Carpesium abrotanoides | Nhiều |
415 | Họ Cúc | Asteraceae | Rau cúc đắng | Cichorium endivia | Nhiều |
416 | Họ Cúc | Asteraceae | Thượng lão | Conyza canadensis | Nhiều |
417 | Họ Cúc | Asteraceae | Cỏ lâm thiệt | Conyza japonica | Nhiều |
418 | Họ Cúc | Asteraceae | Rau tàu bay | Crassocephalum crepidioides | Nhiều |
419 | Họ Cúc | Asteraceae | Nhọ nồi | Eclipta prostrata | Nhiều |
420 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc chân voi mềm | Elephantopus mollis | Nhiều |
421 | Họ Cúc | Asteraceae | Chân voi leo | Elephantopus scaber | Nhiều |
422 | Họ Cúc | Asteraceae | Rau má lá rau muống | Emilia sonchifolia | Ít |
423 | Họ Cúc | Asteraceae | Yên bạch lá gai | Eupatorium cannabinum | Ít |
424 | Họ Cúc | Asteraceae | Tổ mạ | Eupatorium chinense | Trung bình |
425 | Họ Cúc | Asteraceae | Mần tưới | Eupatorium fortunei | Ít |
426 | Họ Cúc | Asteraceae | Cỏ lào | Eupatorium odoratum | Ít |
427 | Họ Cúc | Asteraceae | Rau khúc vàng | Gnaphalium hypoleucum | Trung bình |
428 | Họ Cúc | Asteraceae | Rau khúc nếp | Gnaphalium polycaulon | Trung bình |
429 | Họ Cúc | Asteraceae | Rau cóc | Grangea maderaspatana | Nhiều |
430 | Họ Cúc | Asteraceae | Kim thất cải | Gynura barbaraefolia | Nhiều |
431 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc tam thất | Gynura japonica | Trung bình |
432 | Họ Cúc | Asteraceae | Cải giả | Gynura nitida | Nhiều |
433 | Họ Cúc | Asteraceae | Dây chua lè | Gynura procumbens | Trung bình |
434 | Họ Cúc | Asteraceae | Rau tô | Hemisteptia lyrata | Nhiều |
435 | Họ Cúc | Asteraceae | Kim anh mảnh | Ixeris gracilis | Ít |
436 | Họ Cúc | Asteraceae | Kim anh nhiều đầu | Ixeris polycephala | Ít |
437 | Họ Cúc | Asteraceae | Bồ công anh | Lactuca indica | Nhiều |
438 | Họ Cúc | Asteraceae | Vi thiệt | Microglossa pyrifolia | Ít |
439 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc liên chi dại | Parthenium hysterophorus | Nhiều |
440 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc tần | Pluchea indica | Ít |
441 | Họ Cúc | Asteraceae | Chân voi trắng | Pseudo-elephantopus spicatus | Trung bình |
442 | Họ Cúc | Asteraceae | Hoàng cúc | Senecio oldhamianus | Ít |
443 | Họ Cúc | Asteraceae | Nhũ cúc đồng | Sonchus wightianus | Trung bình |
444 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc cà cuống | Tagetes patula | Nhiều |
445 | Họ Cúc | Asteraceae | Bồ công anh | Taraxacum officinale | Ít |
446 | Họ Cúc | Asteraceae | Cỏ bạc | Thespis erecta | Ít |
447 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc bạc | Thespis tonkinensis | Trung bình |
448 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc đại mộc | Vernonia arborea | Nhiều |
449 | Họ Cúc | Asteraceae | Dạ hương ngưu | Vernonia cinerea | Trung bình |
450 | Họ Cúc | Asteraceae | Cúc lá cà | Vernonia solanifolia | Nhiều |
451 | Họ Cúc | Asteraceae | Nút áo tím | Vernonia villosa | Ít |
452 | Họ Cúc | Asteraceae | Sài đất | Wedelia chinensis | Nhiều |
453 | Họ Cúc | Asteraceae | Ké đầu ngựa | Xanthium strumarium | Ít |
454 | Họ Cúc | Asteraceae | Cải đồng | Youngia japonica | Ít |
455 | Họ Ô rô bà | Aucubaceae | Ô rô bà, ki bà | Aucuba japonica | Trung bình |
456 | Họ Liệt đương | Balanophoraceae | Dó đất | Balanophora indica | Ít |
457 | Họ Liệt đương | Balanophoraceae | Cu chó | Balanophora latisepala | Nhiều |
458 | Họ Liệt đương | Balanophoraceae | Nấm đất | Balanophora laxiflora | Ít |
459 | Họ Bóng nước | Balsaminaceae | Bóng nước balansa | Impatiens balansae | Ít |
460 | Họ Bóng nước | Balsaminaceae | Bóng nước | Impatiens balsamina | Nhiều |
461 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường không cánh | Begonia aptera | Trung bình |
462 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường balansa | Begonia balansaeana | Nhiều |
463 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường ba vì | Begonia baviensis | Trung bình |
464 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường | Begonia dolifolia | Trung bình |
465 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường to | Begonia grandes | Nhiều |
466 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường thân ngắn, | Begonia handelii | Nhiều |
467 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường rìa | Begonia laciniata | Ít |
468 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường chân vịt | Begonia palmata | Nhiều |
469 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường lá lông | Begonia rex | Nhiều |
470 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường | Begonia sizemoreae | Trung bình |
471 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Hải đường subhow | Begonia subhowii | Trung bình |
472 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường bốn cạnh | Begonia tetragona | Trung bình |
473 | Họ Thu hải đường | Begoniaceae | Thu hải đường lá lông | Begonia villifolia | Ít |
474 | Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | Bát giác liên | Podophyllum tonkinense | Nhiều |
475 | Họ Cáng lò | Betulaceae | Cáng lò | Betula alnoides | Ít |
476 | Họ Núc nác | Bignoniaceae | Đào tiên | Crescentia cujete | Trung bình |
477 | Họ Núc nác | Bignoniaceae | Thiết đinh | Markhamia stipulata | Nhiều |
478 | Họ Núc nác | Bignoniaceae | Núc nác | Oroxylum indicum | Trung bình |
479 | Họ Gạo | Bombacaceae | Gạo | Bombax ceiba | Ít |
480 | Họ Gạo | Bombacaceae | Gạo | Bombax malabaricum | Nhiều |
481 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Bạc biển | Argusia argentea | Ít |
482 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Hạt sùi | Bothriospermum tenellum | Nhiều |
483 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Thiên đồng thống | Cordia dichotoma | Trung bình |
484 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Tâm mộc to | Cordia grandis | Nhiều |
485 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Khuyển thiệt thon | Cynoglossum lanceolatum | Nhiều |
486 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Cườm rụng nhọn | Ehretia acuminata | Trung bình |
487 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Dót | Ehretia asperula | Nhiều |
488 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Dót lá to | Ehretia macrophylla | Trung bình |
489 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Vòi voi | Heliotropium indicum | Trung bình |
490 | Họ Vòi voi | Boraginaceae | Bọ cạp núi | Tournefortia montana | Nhiều |
491 | Họ Cải | Brassicaceae | Cải sen | Brassica campestris | Nhiều |
492 | Họ Cải | Brassicaceae | Súp lơ | Brassica oleracea | Trung bình |
493 | Họ Cải | Brassicaceae | Rau tề thái | Capsella bursa | Nhiều |
494 | Họ Cải | Brassicaceae | Rau tề tấm | Cardamine hirsuta | Trung bình |
495 | Họ Cải | Brassicaceae | Cải đất núi | Rorippa dubia | Ít |
496 | Họ Cải | Brassicaceae | Cải cột xôi | Rorippa indica | Trung bình |
497 | Họ Trám | Burseraceae | Trám trắng | Canarium album | Trung bình |
498 | Họ Trám | Burseraceae | Trám hồng | Canarium bengalense | Nhiều |
499 | Họ Trám | Burseraceae | Trám lá nhỏ | Canarium parvum | Trung bình |
500 | Họ Trám | Burseraceae | Trám chim | Canarium tonkinense | Nhiều |
501 | Họ Trám | Burseraceae | Trám đen | Canarium tramdenum | Nhiều |
502 | Họ Trám | Burseraceae | Trám mao | Garuga pinnata | Trung bình |
503 | Họ Phì cầu | Buxaceae | Phì cầu ngao du | Sarcococca vagans | Trung bình |
504 | Họ Xương rồng | Cactaceae | Tay cùi | Nopalea cochenellifera | Trung bình |
505 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Móng bò hậu giang | Bauhinia bassacensis | Ít |
506 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Dây móng bò tổng bao | Bauhinia involucrans | Trung bình |
507 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | (Dây) móng bò diên | Bauhinia ornata | Ít |
508 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Dây móng bò đài nhọn | Bauhinia oxysepala | Trung bình |
509 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Làm máu | Bauhinia touranensis | Ít |
510 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Móng bò xanh lục | Bauhinia viridescens | Trung bình |
511 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Móc mèo | Caesalpinia bonduc | Ít |
512 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Móc diều | Caesalpinia decapetala | Trung bình |
513 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Vang xanh | Caesalpinia digyna | Ít |
514 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Vấu diều | Caesalpinia latisiliqua | Nhiều |
515 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Vuốt hùm | Caesalpinia minax | Ít |
516 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Vang | Caesalpinia sappan | Nhiều |
517 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Vang trung quốc | Caesalpinia sinensis | Ít |
518 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Bò cạp nước | Cassia fistula | Ít |
519 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Bò cạp java | Cassia javanica | Trung bình |
520 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Lim xanh | Erythrophleum fordii | Ít |
521 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Bồ kết | Gleditsia australis | Nhiều |
522 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Tạo giác | Gleditsia fera | Nhiều |
523 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Bồ kết quả dày | Gleditsia pachycarpa | Ít |
524 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Đinh thối | Hernandia brilletti | Trung bình |
525 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Mí | Lysidice rhodostegia | Nhiều |
526 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Hoàng linh bắc bộ | Peltophorum dasyrrhachis | Trung bình |
527 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Dực thuỳ lá nhỏ | Pterolobium microphyllum | Trung bình |
528 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Vàng anh | Saraca dives | Trung bình |
529 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Vàng anh lá nhỏ | Saraca indica | Ít |
530 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Muồng luông | Senna hirsuta | Ít |
531 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Muồng lá khế | Senna occidentalis | Trung bình |
532 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Muồng đen | Senna siamea | Trung bình |
533 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Muông lạc | Senna tora | Ít |
534 | Họ Vang | Caesalpiniaceae | Me | Tamarindus indica | Ít |
535 | Họ Đảng sâm | Campanulaceae | Hoa chuông bạc | Campanula canescens | Nhiều |
536 | Họ Đảng sâm | Campanulaceae | Ngân đằng đứng | Codonopsis celebica | Nhiều |
537 | Họ Đảng sâm | Campanulaceae | Đảng sâm | Codonopsis javanica | Nhiều |
538 | Họ Gai mèo | Cannabaceae | Hốt bố leo | Humulopsis scandens | Nhiều |
539 | Họ Màn màn | Capparaceae | Cáp coi | Capparis koioides | Trung bình |
540 | Họ Màn màn | Capparaceae | Cáp hoa lông | Capparis pubiflora | Nhiều |
541 | Họ Màn màn | Capparaceae | Cáp lá xá lị | Capparis pyrifolia | Nhiều |
542 | Họ Màn màn | Capparaceae | Cáp sikkim | Capparis sikkimensis | Nhiều |
543 | Họ Màn màn | Capparaceae | Cáp bắc bộ | Capparis tonkinensis | Ít |
544 | Họ Màn màn | Capparaceae | Mác hoe pha (cáp ba | Capparis trinervia | Nhiều |
545 | Họ Màn màn | Capparaceae | Hồng trâu | Capparis versicolor | Ít |
546 | Họ Màn màn | Capparaceae | Cáp lá vót | Capparis viburnifolia | Trung bình |
547 | Họ Màn màn | Capparaceae | Màn màn trắng | Cleome gynandra | Ít |
548 | Họ Màn màn | Capparaceae | Màn màn vàng | Cleome viscosa | Ít |
549 | Họ Màn màn | Capparaceae | Màn màn | Crateva nurvala | Ít |
550 | Họ Màn màn | Capparaceae | Dây tấm cám | Stixis fasciculata | Nhiều |
551 | Họ Màn màn | Capparaceae | Trứng cuốc | Stixis scandens | Nhiều |
552 | Họ Màn màn | Capparaceae | Tôn nấm | Stixis suaveolens | Nhiều |
553 | Họ Kim ngân | Caprifoliaceae | Kim ngân núi | Lonicera confusa | Trung bình |
554 | Họ Kim ngân | Caprifoliaceae | Cơm cháy | Sambucus javanica | Nhiều |
555 | Họ Kim ngân | Caprifoliaceae | Cơm cháy tròn | Sambucus simpsonii | Trung bình |
556 | Họ Kim ngân | Caprifoliaceae | Vót vàng nhạt | Viburnum lutescens | Trung bình |
557 | Họ Kim ngân | Caprifoliaceae | Vót thơm | Viburnum odoratissimum | Ít |
558 | Họ Phòng phong | Cardiopteridaceae | Mai rùa có cánh | Peripterygium platycarpum | Trung bình |
559 | Họ Phòng phong | Cardiopteridaceae | Mai rùa | Peripterygium quinquelobum | Ít |
560 | Họ Đu đủ | Caricaceae | Đu đủ | Caria papaya | Trung bình |
561 | Họ Cẩm chướng | Caryophyllaceae | Tù tì | Drymaria diandra | Nhiều |
562 | Họ Cẩm chướng | Caryophyllaceae | Rau hấp cá | Myosoton aquaticum | Ít |
563 | Họ Cẩm chướng | Caryophyllaceae | Cóc mẩn | Polycarpon indicum | Nhiều |
564 | Họ Phi lao | Casuarinaceae | Phi lao | Casuarina equisetifolia | Ít |
565 | Họ Rum | Cecropiadaceae | Dái khỉ | Poikilospermum suaveolens | Trung bình |
566 | Họ Chân danh | Celastraceae | Dây gối ấn độ | Celastrus hindsii | Nhiều |
567 | Họ Chân danh | Celastraceae | Chân danh gai vàng | Euonymus acanthoxanthus | Nhiều |
568 | Họ Chân danh | Celastraceae | Chân danh mũi | Euonymus cuspidatus | Nhiều |
569 | Họ Chân danh | Celastraceae | Chân danh ngờ | Euonymus incertus | Ít |
570 | Họ Chân danh | Celastraceae | Chân danh hoa thưa | Euonymus laxiflorus | Ít |
571 | Họ Chân danh | Celastraceae | Chân danh đỏ | Euonymus rubescens | Trung bình |
572 | Họ Chân danh | Celastraceae | Chân danh bắc bộ | Euonymus tonkinensis | Nhiều |
573 | Họ Chân danh | Celastraceae | Vi lường cong | Microtropis fallax | Ít |
574 | Họ Chân danh | Celastraceae | Chóc máu nam | Salacia cochinchinensis | Nhiều |
575 | Họ Rau muối | Chenopodiaceae | Dầu giun | Chenopodium ambrosioides | Nhiều |
576 | Họ Rau muối | Chenopodiaceae | Rau muối | Chenopodium ficifolium | Trung bình |
577 | Họ Hoa sói | Chloranthaceae | Sói đứng | Chloranthus elatior | Trung bình |
578 | Họ Hoa sói | Chloranthaceae | Hoa sói | Chloranthus spicatus | Ít |
579 | Họ Hoa sói | Chloranthaceae | Sói láng | Sarcandra glabra | Nhiều |
580 | Họ Sơn liễu | Clethraceae | Sơn liễu faber | Clethra faberi | Ít |
581 | Họ Bứa | Clusiaceae | Cồng poilanei | Calophyllum poilanei | Nhiều |
582 | Họ Bứa | Clusiaceae | Thành ngạnh nam | Cratoxylum cochinchinense | Ít |
583 | Họ Bứa | Clusiaceae | Đỏ ngọn | Cratoxylum pruniflorum | Ít |
584 | Họ Bứa | Clusiaceae | Tai chua | Garcinia cowa | Nhiều |
585 | Họ Bứa | Clusiaceae | Sơn vé | Garcinia merguensis | Ít |
586 | Họ Bứa | Clusiaceae | Dọc | Garcinia multiflora | Trung bình |
587 | Họ Bứa | Clusiaceae | Bứa | Garcinia oblongifolia | Ít |
588 | Họ Bứa | Clusiaceae | Bứa nhuộm | Garcinia tinctoria | Trung bình |
589 | Họ Bứa | Clusiaceae | Ban | Hypericum japonicum | Trung bình |
590 | Họ Bứa | Clusiaceae | Ban lá dính | Hypericum sampsonii | Nhiều |
591 | Họ Bàng | Combretaceae | Chưn bầu lá rộng | Combretum latifolium | Ít |
592 | Họ Bàng | Combretaceae | Dây giun | Quisqualis indica | Ít |
593 | Họ Bàng | Combretaceae | Bàng | Terminalia catappa | Nhiều |
594 | Họ Bàng | Combretaceae | Chiêu liêu hồng | Terminalia chebula | Nhiều |
595 | Họ Bàng | Combretaceae | Chò xanh | Terminalia myriocarpa | Nhiều |
596 | Họ Dây khế | Connaraceae | Trường ngân | Agelaea macrophylla | Ít |
597 | Họ Dây khế | Connaraceae | Dây khế | Cnestis palala | Trung bình |
598 | Họ Dây khế | Connaraceae | Quả giùm | Connarus paniculatus | Trung bình |
599 | Họ Dây khế | Connaraceae | Độc chó | Rourea minor | Ít |
600 | Họ Dây khế | Connaraceae | Khế rừng | Rourea minor | Nhiều |
601 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bạc thau lá nhọn | Argyreia acuta | Ít |
602 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bạc thau hoa đầu | Argyreia capitata | Nhiều |
603 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Chân bìm lá bầu dục | Erycibe elliptilimba | Ít |
604 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bất giao | Evolvulus alsinoides | Nhiều |
605 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm lưỡng sắc | Hewittia scandens | Trung bình |
606 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm trắng | Ipomoea alba | Trung bình |
607 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Rau muống | Ipomoea aquatica | Ít |
608 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Khoai lang | Ipomoea batatas | Ít |
609 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm tổng bao | Ipomoea involucrata | Trung bình |
610 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm mũi tên | Ipomoea sagittoides | Nhiều |
611 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm trắng | Jacquemontia paniculata | Nhiều |
612 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Lân hùng hai tuyến | Lepistemon binectariferum | Nhiều |
613 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm boa-xi | Merremia boisiana | Ít |
614 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm sinh đôi | Merremia gemella | Ít |
615 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm hoa vàng | Merremia hederacea | Ít |
616 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm lông | Merremia hirta | Ít |
617 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm dạng cánh | Merremia petaloidea | Nhiều |
618 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm tán | Merremia umbellata | Ít |
619 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm lá nho | Merremia vitifolia | Nhiều |
620 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Bìm nắp | Operculina turpethum | Ít |
621 | Họ Bìm bìm | Convolvulaceae | Hắc sửu | Pharbitis nil | Trung bình |
622 | Họ Thù du | Cornaceae | Thù du hồng kông | Cornus hongkongensis | Nhiều |
623 | Họ Thù du | Cornaceae | Thù du thon | Cornus oblonga | Nhiều |
624 | Họ Thuốc bỏng | Crassulaceae | Thuốc bỏng | Kalanchoe pinnata | Ít |
625 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Bình trấp | Actinostemma tenerum | Trung bình |
626 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Bí đao | Benincasa hispida | Ít |
627 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Mảnh bát | Coccinia grandis | Trung bình |
628 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Dưa chuột | Cucumis sativus | Ít |
629 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Bí đỏ | Cucurbita maxima | Trung bình |
630 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Bí ngô | Cucurbita pepo | Nhiều |
631 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Cứt quạ | Gymnopetalum cochinchinensis | Nhiều |
632 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Mướp đất | Gymnopetalum integrifolium | Nhiều |
633 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Dây hèm | Hemsleya chinensis | Trung bình |
634 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Đại hái | Hodgsonia macrocarpa | Ít |
635 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Bầu | Lagenaria siceraria | Trung bình |
636 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Mướp | Luffa cylindrica | Ít |
637 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Mướp đắng | Momordica charantia | Trung bình |
638 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Gấc | Momordica cochinchinensis | Ít |
639 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Cầu qua java | Mukia javanica | Ít |
640 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Lâm mạo | Neoalsomitra sarcophylla | Nhiều |
641 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Cù nhang | Solena amplexicaulis | Trung bình |
642 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Khổ áo hooker | Thladiantha hookeri | Ít |
643 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Qua lâu ba vì | Trichosanthes baviensis | Trung bình |
644 | Họ Bầu bí | Cucurbitaceae | Dưa núi | Trichosanthes cucumeroides | Ít |
645 | Họ Tơ hồng | Cuscutaceae | Tơ hồng trung quốc | Cuscuta chinensis | Ít |
646 | Họ A tràng | Dichapetalaceae | A tràng dạng kén | Dichapetalum gelonoides | Nhiều |
647 | Họ A tràng | Dichapetalaceae | A tràng petelot | Dichapetalum petelotii | Trung bình |
648 | Họ Sổ | Dilleniaceae | Lọng bàng | Dillenia heterosepala | Trung bình |
649 | Họ Sổ | Dilleniaceae | Sổ ấn | Dillenia indica | Trung bình |
650 | Họ Sổ | Dilleniaceae | Sổ ấn | Dillenia scabrella | Nhiều |
651 | Họ Sổ | Dilleniaceae | Chặc chìu châu á | Tetracera asiatica | Nhiều |
652 | Họ Sổ | Dilleniaceae | Chặc chìu | Tetracera scandens | Ít |
653 | Họ Dầu | Dipterocarpaceae | Dầu rái | Dipterocarpus alatus | Trung bình |
654 | Họ Dầu | Dipterocarpaceae | Chò nâu | Dipterocarpus retusus | Nhiều |
655 | Họ Dầu | Dipterocarpaceae | Táu mặt quỷ | Hopea mollissima | Trung bình |
656 | Họ Dầu | Dipterocarpaceae | Sao đen | Hopea odorata | Nhiều |
657 | Họ Dầu | Dipterocarpaceae | Táu nước | Vatica subglabra | Nhiều |
658 | Họ Thị | Ebenaceae | Thị lá ngắn | Diospyros dasyphylla | Ít |
659 | Họ Thị | Ebenaceae | Thị | Diospyros decandra | Nhiều |
660 | Họ Thị | Ebenaceae | Thị vảy ốc | Diospyros filipendula | Ít |
661 | Họ Thị | Ebenaceae | Hồng | Diospyros kaki | Ít |
662 | Họ Thị | Ebenaceae | Mun | Diospyros mollis | Trung bình |
663 | Họ Thị | Ebenaceae | Thị mít | Diospyros pilosula | Trung bình |
664 | Họ Thị | Ebenaceae | Thị hồng | Diospyros roxburghii | Nhiều |
665 | Họ Thị | Ebenaceae | Thị dợn | Diospyros undulata | Nhiều |
666 | Họ Nhót | Elaeagnaceae | Nhót | Elaeagnus bonii | Ít |
667 | Họ Nhót | Elaeagnaceae | Nhót bắc bộ | Elaeagnus tonkinensis | Ít |
668 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm balansa | Elaeocarpus balansae | Ít |
669 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm tàu | Elaeocarpus chinensis | Nhiều |
670 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm tầng | Elaeocarpus griffithii | Nhiều |
671 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm nhật | Elaeocarpus japonicus | Ít |
672 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm biên | Elaeocarpus limitaneus | Ít |
673 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm lá bóng | Elaeocarpus nitentifolius | Ít |
674 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm trâu | Elaeocarpus sylvestris | Ít |
675 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Côm bắc bộ | Elaeocarpus tonkinensis | Trung bình |
676 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Sô loan hemsley | Sloanea hemsleyana | Ít |
677 | Họ Côm | Elaeocarpaceae | Sô loan lông dày | Sloanea tomentosa | Ít |
678 | Họ Đỗ quyên | Ericaceae | Trợ hoa | Enkianthus quinqueflorus | Nhiều |
679 | Họ Đỗ quyên | Ericaceae | Châu thụ thơm | Gaultheria fragrantissima | Trung bình |
680 | Họ Đỗ quyên | Ericaceae | Lồng đèn | Lyonia ovalifolia | Ít |
681 | Họ Đỗ quyên | Ericaceae | Hứng đẹp | Pieris formosa | Trung bình |
682 | Họ Đỗ quyên | Ericaceae | Đỗ quyên lá lõm | Rhododendron emarginatum | Ít |
683 | Họ Đỗ quyên | Ericaceae | Đỗ quyên phờ-lêu-ri | Rhododendron fleuryi | Ít |
684 | Họ Đỗ quyên | Ericaceae | Đỗ quyên hải nam | Rhododendron hainanense | Trung bình |
685 | Họ Rau bù khai | Erythropalaceae | Dây hương | Erythropalum scandens | Trung bình |
686 | Họ Đỗ trọng | Eucommiaceae | Đỗ trọng | Eucommia ulmoides | Ít |
687 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Tai tượng lá hoa | Acalypha australis | Trung bình |
688 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Tai tượng bông ngắn | Acalypha brachystachya | Nhiều |
689 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Trà cọc rào | Acalypha siamensis | Nhiều |
690 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Da gà cao | Actephila excelsa | Trung bình |
691 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Vông đỏ lá thuôn | Alchornea annamica | Ít |
692 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Đom đóm | Alchornea rugosa | Trung bình |
693 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Vông đỏ mụn cóc | Alchornea tiliifolia | Ít |
694 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Vông đỏ quả trơn | Alchornea trewioides | Trung bình |
695 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Lai | Aleurites moluccana | Trung bình |
696 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi mờ | Antidesma ambiguum | Nhiều |
697 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi tía | Antidesma bunius | Ít |
698 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi lá kèm | Antidesma fordii | Trung bình |
699 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Mọt trắng | Antidesma fruticosum | Ít |
700 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi | Antidesma ghaesembilla | Trung bình |
701 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi gân lõm | Antidesma montanum | Ít |
702 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi morse | Antidesma morsei | Trung bình |
703 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi pax | Antidesma paxii | Ít |
704 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chòi mòi bắc bộ | Antidesma tonkinense | Trung bình |
705 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Thàu táu | Aporosa dioica | Nhiều |
706 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ngăm quả tròn | Aporosa sphaerosperma | Nhiều |
707 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | A luan sa coi | Baccaurea oxycarpa | Nhiều |
708 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Giâu gia đất | Baccaurea ramiflora | Ít |
709 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Nhội | Bischofia javanica | Ít |
710 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bồ cu vẽ | Breynia fruticosa | Nhiều |
711 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bồ cu mỏ | Breynia rostrata | Ít |
712 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Đỏm lông | Bridelia monoica | Nhiều |
713 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Dạ nâu | Chaetocarpus castanocarpus | Nhiều |
714 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Lộc mại ấn | Claoxylon indicum | Nhiều |
715 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Lộc mại lá dài | Claoxylon longifolium | Ít |
716 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Lây đông cuống ngắn | Cleidion brevipetiolatum | Nhiều |
717 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Cách hoa nhiều hoa | Cleistanthus myrianthus | Ít |
718 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Cọc rào | Cleistanthus tonkinensis | Nhiều |
719 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Cô tòng | Codiaeum variegatum | Trung bình |
720 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba đậu lá nhót | Croton cascarilloides | Ít |
721 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Cù đèn cửu long | Croton kongensis | Trung bình |
722 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba đậu | Croton tiglium | Trung bình |
723 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Khổ sâm | Croton tonkinensis | Ít |
724 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Mọ | Deutzianthus tonkinensis | Trung bình |
725 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Thượng dẻ balansa | Epiprinus balansae | Ít |
726 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Xương rồng ông | Euphorbia antiquorum | Trung bình |
727 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Cỏ sữa lá lớn | Euphorbia hirta | Ít |
728 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Xương rắn | Euphorbia milii | Trung bình |
729 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Cỏ sữa lá nhỏ | Euphorbia thymifolia | Nhiều |
730 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Xương khô | Euphorbia tirucalli | Nhiều |
731 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Cỏ sữa rừng khô | Euphorbia vachellii | Ít |
732 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Đơn đỏ | Excoecaria cochinchinensis | Trung bình |
733 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Nổ quả trắng | Flueggea virosa | Nhiều |
734 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bọt ếch lá to | Glochidion balansae | Trung bình |
735 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bọt ếch lông | Glochidion eriocarpum | Nhiều |
736 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Sóc lông | Glochidion hirsutum | Nhiều |
737 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bọt ếch | Glochidion velutinum | Trung bình |
738 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Rù rì | Homonoia riparia | Trung bình |
739 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Dầu mè | Jatropha curcas | Ít |
740 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Đỗ trọng nam | Jatropha multifida | Ít |
741 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Mã rạng tai | Macaranga auriculata | Trung bình |
742 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Lá nến không gai | Macaranga balansae | Nhiều |
743 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba soi | Macaranga denticulata | Nhiều |
744 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba soi xanh trắng | Macaranga indica | Trung bình |
745 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Săng bù | Macaranga kurzii | Nhiều |
746 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Long màng (lông màng) | Macaranga triloba | Ít |
747 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba bét trắng | Mallotus apelta | Nhiều |
748 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bùng bục | Mallotus barbatus | Nhiều |
749 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bai bát | Mallotus contubernalis | Ít |
750 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chua nga | Mallotus hookerianus | Ít |
751 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba bét quả nhỏ | Mallotus microcarpus | Ít |
752 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bục nâu | Mallotus mollissimus | Nhiều |
753 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bục bạc | Mallotus paniculatus | Ít |
754 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba bét lửa | Mallotus ustulatus | Nhiều |
755 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ba bét vân nam | Mallotus yunnanensis | Ít |
756 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Óc tốt | Ostodes paniculata | Nhiều |
757 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Diệp hạ châu đắng | Phyllanthus amarus | Trung bình |
758 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Me rừng | Phyllanthus emblica | Nhiều |
759 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Phèn đen | Phyllanthus reticulatus | Nhiều |
760 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Chó đẻ răng cưa | Phyllanthus urinaria | Nhiều |
761 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Vảy ốc | Phyllanthus virgatus | Trung bình |
762 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Thầu dầu | Ricinus communis | Trung bình |
763 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Sòi tía | Sapium discolor | Ít |
764 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Rau ngót | Sauropus androgynus | Trung bình |
765 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Bồ ngót garrett | Sauropus garrettii | Nhiều |
766 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ngót hoa thân rậm | Sauropus racemosus | Nhiều |
767 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Ngót lưỡi hổ | Sauropus rostratus | Trung bình |
768 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Tam thụ hùng trung bộ | Trigonostemon annamensis | Trung bình |
769 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Tam thụ hùng eberhardt | Trigonostemon eberhardtii | Trung bình |
770 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Tam thụ hùng sao | Trigonostemon stellaris | Ít |
771 | Họ Thầu dầu | Euphorbiaceae | Trẩu nhăn | Vernicia montana | Nhiều |
772 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây cam thảo | Abrus precatorius | Trung bình |
773 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu vảy ốc hẹp | Alysicarpus bupleurifolius | Nhiều |
774 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu vảy ốc | Alysicarpus vaginalis | Trung bình |
775 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây bánh nem | Bowringia callicarpa | Ít |
776 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu triều | Cajanus cajan | Trung bình |
777 | Họ Đậu | Fabaceae | Bình đậu | Cajanus scarabaeoides | Ít |
778 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu triều leo | Cajanus volubilis | Ít |
779 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây thàn mát tro | Callerya cinerea | Trung bình |
780 | Họ Đậu | Fabaceae | Kê huyết đằng | Callerya reticulata | Ít |
781 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây cát sâm | Callerya speciosa | Trung bình |
782 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu lam lông | Calopogonium mucunoides | Nhiều |
783 | Họ Đậu | Fabaceae | Biến hướng henry | Campylotropis henryi | Nhiều |
784 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu rựa | Canavalia ensiformis | Ít |
785 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu bướm | Centrosema pubescens | Trung bình |
786 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu cánh dơi hình tim | Christia obcordata | Nhiều |
787 | Họ Đậu | Fabaceae | Thóc lép động | Codariocalyx motorius | Ít |
788 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc kim | Crotalaria acicularis | Ít |
789 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc mũi mác | Crotalaria anagyroides | Nhiều |
790 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc lá ổi dài | Crotalaria assamica | Trung bình |
791 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc đài dài | Crotalaria calycina | Ít |
792 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc gỉ sắt | Crotalaria ferruginea | Trung bình |
793 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc sợi | Crotalaria juncea | Trung bình |
794 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc gié có lá | Crotalaria phyllostachya | Nhiều |
795 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc không cuống | Crotalaria sessilifolia | Nhiều |
796 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc lá ổi tròn | Crotalaria spectabilis | Nhiều |
797 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc ba lá dài | Crotalaria trichotoma | Ít |
798 | Họ Đậu | Fabaceae | Lục lạc tai lợn | Crotalaria verrucosa | Ít |
799 | Họ Đậu | Fabaceae | Cọ khẹt | Dalbergia assamica | Trung bình |
800 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây trắc lá me | Dalbergia pinnata | Ít |
801 | Họ Đậu | Fabaceae | Trắc dây | Dalbergia rimosa | Ít |
802 | Họ Đậu | Fabaceae | Sưa | Dalbergia tonkinensis | Trung bình |
803 | Họ Đậu | Fabaceae | Ba chẽ | Dendrolobium triangulare | Ít |
804 | Họ Đậu | Fabaceae | Cóc kèn mũi | Derris acuminata | Trung bình |
805 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây cóc kèn trắng đỏ | Derris alborubra | Ít |
806 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây mật | Derris elliptica | Ít |
807 | Họ Đậu | Fabaceae | Cóc kèn bìa | Derris marginata | Trung bình |
808 | Họ Đậu | Fabaceae | Tràng quả đuôi. | Desmodium caudatum | Trung bình |
809 | Họ Đậu | Fabaceae | Thóc lép rải | Desmodium diffusum | Trung bình |
810 | Họ Đậu | Fabaceae | Thóc lép | Desmodium gangeticum | Trung bình |
811 | Họ Đậu | Fabaceae | Thóc lép dị quả | Desmodium heterocarpon | Nhiều |
812 | Họ Đậu | Fabaceae | Thóc lép hoa thưa | Desmodium laxiflorum | Trung bình |
813 | Họ Đậu | Fabaceae | Chè tầng | Desmodium laxum | Ít |
814 | Họ Đậu | Fabaceae | Thóc lép cuống quả dài | Desmodium podocarpum | Trung bình |
815 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu vảy rồng | Desmodium styracifolium | Ít |
816 | Họ Đậu | Fabaceae | Song diệp | Diphyllarium mekongense | Ít |
817 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu móng chim | Dolichos lablab | Nhiều |
818 | Họ Đậu | Fabaceae | Cốt mà | Dunbaria podocarpa | Trung bình |
819 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu cò que | Dunbaria rotundifolia | Ít |
820 | Họ Đậu | Fabaceae | Vông đồng | Erythrina fusca | Trung bình |
821 | Họ Đậu | Fabaceae | Vông nem | Erythrina variegata | Trung bình |
822 | Họ Đậu | Fabaceae | Tóp mỡ lá to | Flemingia macrophylla | Trung bình |
823 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu ván trắng | Lablab purpureus | Trung bình |
824 | Họ Đậu | Fabaceae | Mục túc | Medicago sativa | Ít |
825 | Họ Đậu | Fabaceae | Kê huyết đằng núi | Millettia dielsiana | Ít |
826 | Họ Đậu | Fabaceae | Thàn mát | Millettia ichthyochtona | Ít |
827 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây thàn mát thùy dày | Millettia pachyloba | Trung bình |
828 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây thàn mát quả lắc | Millettia penduliformis | Trung bình |
829 | Họ Đậu | Fabaceae | Thàn mát lông cứng | Millettia setigera | Trung bình |
830 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây thàn mát spire | Millettia spireana | Nhiều |
831 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu mèo lá bắc | Mucuna bracteata | Nhiều |
832 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây luồn hang | Mucuna hainanensis | Trung bình |
833 | Họ Đậu | Fabaceae | Móc mèo | Mucuna pruriens | Nhiều |
834 | Họ Đậu | Fabaceae | Ràng ràng mít | Ormosia balansae | Ít |
835 | Họ Đậu | Fabaceae | Ràng ràng lõm | Ormosia emarginata | Trung bình |
836 | Họ Đậu | Fabaceae | Ràng ràng xanh | Ormosia pinnata | Nhiều |
837 | Họ Đậu | Fabaceae | Ràng ràng bắc bộ | Ormosia tonkinensis | Ít |
838 | Họ Đậu | Fabaceae | Lim vang | Peltophorum dasyrachis | Trung bình |
839 | Họ Đậu | Fabaceae | Vảy tê tê | Phyllodium elegans | Trung bình |
840 | Họ Đậu | Fabaceae | Sắn dây rừng | Pueraria montana | Ít |
841 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu ma | Pueraria phaseoloides | Trung bình |
842 | Họ Đậu | Fabaceae | Hoa hoè | Sophora japonica | Ít |
843 | Họ Đậu | Fabaceae | Dây kim luông | Spatholobus parviflorus | Ít |
844 | Họ Đậu | Fabaceae | Tà anh | Spatholobus pottingeri | Nhiều |
845 | Họ Đậu | Fabaceae | Cổ bình | Tadehagi triquetrum | Trung bình |
846 | Họ Đậu | Fabaceae | Đuôi chồn quả đen | Uraria crinita | Nhiều |
847 | Họ Đậu | Fabaceae | Đuôi chồn màu | Uraria picta | Nhiều |
848 | Họ Đậu | Fabaceae | Dải đen | Vigna cylindrica | Trung bình |
849 | Họ Đậu | Fabaceae | Đậu dải nhẵn | Vigna glabrescens | Nhiều |
850 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ hoàng | Castanopsia fissoides | Ít |
851 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ gai | Castanopsis chinensis | Nhiều |
852 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ gai lá dày | Castanopsis crassifolia | Nhiều |
853 | Họ Dẻ | Fagaceae | Cà ổi lá đỏ | Castanopsis hystrix | Ít |
854 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ gai ấn độ | Castanopsis indica | Trung bình |
855 | Họ Dẻ | Fagaceae | Cà ổi sa pa | Castanopsis lecomtei | Nhiều |
856 | Họ Dẻ | Fagaceae | Cà ổi lá đa | Castanopsis tesselata | Nhiều |
857 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ đen | Castanopsis tonkinensis | Ít |
858 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ tai | Lithocarpus auriculatus | Trung bình |
859 | Họ Dẻ | Fagaceae | Sồi đá lá mác | Lithocarpus balansae | Ít |
860 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ cau ba vì | Lithocarpus baviensis | Trung bình |
861 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ | Lithocarpus calathiformis | Nhiều |
862 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ lỗ | Lithocarpus fenestratus | Ít |
863 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ chẻ | Lithocarpus fissus | Nhiều |
864 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ bán cầu | Lithocarpus hemisphaericus | Ít |
865 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ cờ đên | Lithocarpus paviei | Ít |
866 | Họ Dẻ | Fagaceae | Sồi bông nhiều | Lithocarpus polystachyus | Nhiều |
867 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ tụ | Lithocarpus pseudo-magneinii | Ít |
868 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaicus | Trung bình |
869 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ vảy lông | Lithocarpus scortechinii | Trung bình |
870 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ ba vì | Lithocarpus tephrocarpus | Trung bình |
871 | Họ Dẻ | Fagaceae | Sồi đá ba quả | Lithocarpus triqueter | Nhiều |
872 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ quả vát | Lithocarpus truncatus | Ít |
873 | Họ Dẻ | Fagaceae | Sồi lá tre | Quercus bambusifolia | Trung bình |
874 | Họ Dẻ | Fagaceae | Sồi lá mỏng | Quercus blakei | Trung bình |
875 | Họ Dẻ | Fagaceae | Sồi song sanh | Quercus gemelliflora | Trung bình |
876 | Họ Dẻ | Fagaceae | Dẻ cau | Quercus platycalyx | Nhiều |
877 | Họ Dẻ | Fagaceae | Sồi tày | Quercus xanthoclada | Ít |
878 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Ben nét tim | Bennettiodendron cordatum | Trung bình |
879 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Nuốt balansa | Casearia balansae | Nhiều |
880 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Nuốt dịu | Casearia flexuosa | Nhiều |
881 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Tên kin | Casearia glomerata | Nhiều |
882 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Nuốt trôi | Casearia graveolens | Ít |
883 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Nuốt lá màng | Casearia membranacea | Nhiều |
884 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Nuốt xanh | Casearia virescens | Trung bình |
885 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Mùng quân | Flacourtia indica | Nhiều |
886 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Mùng quân trắng | Flacourtia jangomas | Trung bình |
887 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Hồng quân | Flacourtia rukam | Trung bình |
888 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Chà ran sến | Homalium ceylanicum | Ít |
889 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Lọ nồi trung bộ | Hydnocarpus annamensis | Ít |
890 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Lọ nồi hải nam | Hydnocarpus hainanensis | Nhiều |
891 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Nang trứng lá ô rô | Hydnocarpus ilicifolia | Nhiều |
892 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Cườm đỏ | Itoa orientalis | Nhiều |
893 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Bôm tàu | Scolopia chinensis | Ít |
894 | Họ Bồ quân | Flacourtiaceae | Bôm bà | Scolopia macrophylla | Ít |
895 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Má đào nhọn | Aeschynanthus acuminata | Ít |
896 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Má đào lá hoa | Aeschynanthus bracteatus | Nhiều |
897 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Má đào evrard | Aeschynanthus evrardii | Nhiều |
898 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Bê ca hoa dày | Boeica confertiflora | Trung bình |
899 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Cày ri ta ẩn dật | Chirita anachoreta | Ít |
900 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Cày ri ta sừng | Chirita corniculata | Nhiều |
901 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Cày ri ta swingle | Chirita swinglei | Trung bình |
902 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Sí sẻn nhám | Didissandra aspera | Nhiều |
903 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Sí sẻn clemen | Didissandra clemensiae | Trung bình |
904 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Xuyến thư griffith | Loxostigma griffithii | Nhiều |
905 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Ngạc cự đài | Paraboea sinensis | Ít |
906 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Song bế swinhoi | Paraboea swinhoii | Trung bình |
907 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Mỏ bao trứng ngược | Rhynchotechum ellipticum | Nhiều |
908 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Chéo hùng philippin | Stauranthera philippinensis | Trung bình |
909 | Họ Thượng tiễn | Gesneriaceae | Chéo hùng rập | Stauranthera umbrosa | Trung bình |
910 | Họ Hung thảo | Haloragaceae | Hung thảo hoa nhỏ | Haloragis micrantha | Ít |
911 | Họ Sau sau | Hamamelidaceae | Chân thư | Eustigma balansae | Nhiều |
912 | Họ Sau sau | Hamamelidaceae | Sau sau | Liquidambar formosana | Nhiều |
913 | Họ Liên đằng | Hernandiaceae | Liên đằng nhị phẳng | Illigera celebica | Trung bình |
914 | Họ Liên đằng | Hernandiaceae | Khâu tai | Illigera dunniana | Ít |
915 | Họ Liên đằng | Hernandiaceae | Liên đằng hoa nhỏ | Illigera parviflora | Ít |
916 | Họ Kẹn | Hippocastanaceae | Kẹn | Aesculus assamica | Nhiều |
917 | Họ Thường sơn | Hydrangeaceae | Thường sơn | Dichroa febrifuga | Nhiều |
918 | Họ Thường sơn | Hydrangeaceae | Thường sơn lông | Dichroa hirsuta | Nhiều |
919 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Dan cam bốt | Apodytes cambodiana | Nhiều |
920 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Niểu | Apodytes dimidiata | Trung bình |
921 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Bổ béo hải nam | Gomphandra hainanensis | Ít |
922 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Bổ béo mềm | Gomphandra mollis | Trung bình |
923 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Bổ béo petelot | Gomphandra petelotii | Nhiều |
924 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Bổ béo bốn nhị | Gomphandra tetrandra | Trung bình |
925 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Quỳnh lam | Gonocaryum lobbianum | Trung bình |
926 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Mộc thông balansae | Iodes balansae | Ít |
927 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Mộc thông | Iodes cirrhosa | Nhiều |
928 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Tử quả seguin | Iodes seguini | Trung bình |
929 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Nát sia | Natsiatum herpeticum | Nhiều |
930 | Họ Dương đào | Icacinaceae | Vĩ hùng dai | Stemonurus coriaceus | Ít |
931 | Họ Lưỡi nai | Iteaceae | Lưỡi nai trung quốc | Itea chinensis | Nhiều |
932 | Họ Lưỡi nai | Iteaceae | Lưỡi nai lá to | Itea macrophylla | Nhiều |
933 | Họ Đát nam | Ixonanthaceae | Đát nam | Ixonanthes reticulata | Ít |
934 | Họ Chẹo | Juglandaceae | Chẹo-Rốc-Búc-Ghi | Engelhardtia roxburghiana | Ít |
935 | Họ Chẹo | Juglandaceae | Chẹo bông | Engelhardtia spicata | Trung bình |
936 | Họ Chẹo | Juglandaceae | Cơi | Pterocarya stenoptera | Nhiều |
937 | Họ Chẹo | Juglandaceae | Cơi bắc bộ | Pterocarya stenoptera | Trung bình |
938 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Nhân trần | Acrocephalus indicus | Nhiều |
939 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Hoắc hương núi | Agastache rugosa | Trung bình |
940 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Gân cốt thảo quả to | Ajuga macrosperma | Nhiều |
941 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Dị thần tai | Anisochilus pallidus | Trung bình |
942 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Thiên thảo | Anisomeles indica | Nhiều |
943 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Sơn hung trung quốc | Clinopodium chinense | Ít |
944 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Sơn hung mảnh | Clinopodium gracile | Nhiều |
945 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Kinh giới | Elsholtzia ciliata | Trung bình |
946 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Đinh hùng hoa to | Gomphostemma grandiflorum | Nhiều |
947 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Đinh hùng mảnh | Gomphostemma leptodon | Nhiều |
948 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Đinh hùng láng | Gomphostemma lucidum | Ít |
949 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Tía tô dại | Hyptis suaveolens | Trung bình |
950 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Ích mẫu | Leonurus sibiricus | Ít |
951 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Bạch thiệt mềm | Leucas mollissima | Nhiều |
952 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Húng láng | Mentha aquatica | Ít |
953 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Bạc hà | Mentha arvensis | Trung bình |
954 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Dải nhỏ | Microtoena insuavis | Trung bình |
955 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Lá men | Mosla dianthera | Trung bình |
956 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Húng | Ocimum basilicum | Trung bình |
957 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Hương nhu trắng | Ocimum gratissimum | Trung bình |
958 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Hương nhu tía | Ocimum tenuiflorum | Ít |
959 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Râu mèo xoắn | Orthosiphon spiralis | Nhiều |
960 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Bên java | Paraphlomis javanica | Trung bình |
961 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Cây bên | Paraphlomis pagantha | Ít |
962 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Tía tô | Perilla frutescens | Trung bình |
963 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Nhị rối than mập | Plectranthus coleoides | Nhiều |
964 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Tu hùng tai | Pogostemon auricularius | Trung bình |
965 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Hồng vĩ hình sao | Pogostemon stellatus | Trung bình |
966 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Thuẫn râu | Scutellaria barbata | Nhiều |
967 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Tầm ma lá thuôn | Stachys oblongifolia | Ít |
968 | Họ Bạc hà | Lamiaceae | Tiêu kỳ dính | Teucrium viscidum | Nhiều |
969 | Họ Long não | Lauraceae | Bộp xoan ngược | Actinodaphne obovata | Trung bình |
970 | Họ Long não | Lauraceae | Bộp long | Actinodaphne pilosa | Ít |
971 | Họ Long não | Lauraceae | Bộp cam bốt | Actinodaphne sesquipedalis | Ít |
972 | Họ Long não | Lauraceae | Sụ bắc | Alseodaphne tonkinensis | Ít |
973 | Họ Long não | Lauraceae | Chắp balansa | Beilschmiedia balansae | Ít |
974 | Họ Long não | Lauraceae | Chắp màu lam | Beilschmiedia glauca | Ít |
975 | Họ Long não | Lauraceae | Chắp trơn nhẵn | Beilschmiedia laevis | Trung bình |
976 | Họ Long não | Lauraceae | Chắp vân nam. mong vân | Beilschmiedia yunnanensis | Nhiều |
977 | Họ Long não | Lauraceae | Cà lồ ba vì | Caryodaphnopsis baviensis | Trung bình |
978 | Họ Long não | Lauraceae | Tơ xanh | Cassytha filiformis | Trung bình |
979 | Họ Long não | Lauraceae | Kháo xanh | Cinnadenia paniculata | Ít |
980 | Họ Long não | Lauraceae | Re tía | Cinnamomum auricolor | Ít |
981 | Họ Long não | Lauraceae | Gù hương | Cinnamomum balansae | Trung bình |
982 | Họ Long não | Lauraceae | Quế hương | Cinnamomum bejolghota | Nhiều |
983 | Họ Long não | Lauraceae | Quế bon | Cinnamomum bonii | Ít |
984 | Họ Long não | Lauraceae | Quế trèn | Cinnamomum burmannii | Ít |
985 | Họ Long não | Lauraceae | Long não | Cinnamomum camphora | Ít |
986 | Họ Long não | Lauraceae | Quế thanh | Cinnamomum cassia | Ít |
987 | Họ Long não | Lauraceae | Quế quăn | Cinnamomum crispulum | Nhiều |
988 | Họ Long não | Lauraceae | Quế ô được | Cinnamomum curvifolium | Ít |
989 | Họ Long não | Lauraceae | Re đầm hà | Cinnamomum damhaense | Ít |
990 | Họ Long não | Lauraceae | Quế lá cứng | Cinnamomum durifolium | Ít |
991 | Họ Long não | Lauraceae | Re hương | Cinnamomum iners | Ít |
992 | Họ Long não | Lauraceae | Re trứng | Cinnamomum ovatum | Trung bình |
993 | Họ Long não | Lauraceae | Vù hương | Cinnamomum parthenoxylon | Ít |
994 | Họ Long não | Lauraceae | Quế bời lời | Cinnamomum polyadelphum | Ít |
995 | Họ Long não | Lauraceae | Quế đỏ | Cinnamomum tetragonum | Ít |
996 | Họ Long não | Lauraceae | Quế rành | Cinnamomum zeylanicum | Trung bình |
997 | Họ Long não | Lauraceae | Mò quả to | Cryptocarya impressa | Nhiều |
998 | Họ Long não | Lauraceae | Cà đuối nhuộm | Cryptocarya infectoria | Nhiều |
999 | Họ Long não | Lauraceae | Mò nanh vàng | Cryptocarya lenticellata | Ít |
1000 | Họ Long não | Lauraceae | Nguyệt quế | Laurus nobilis | Nhiều |
1001 | Họ Long não | Lauraceae | Ô đước balansa | Lindera balansae | Nhiều |
1002 | Họ Long não | Lauraceae | Ô đước thường thấy | Lindera communis | Nhiều |
1003 | Họ Long não | Lauraceae | Ô đước mốc | Lindera glauca | Trung bình |
1004 | Họ Long não | Lauraceae | Dầu đắng | Lindera myrrha | Ít |
1005 | Họ Long não | Lauraceae | Ô đước bắc | Lindera tonkinensis | Trung bình |
1006 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời balansa | Litsea balansae | Trung bình |
1007 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời ba vì | Litsea baviensis | Ít |
1008 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời clemen | Litsea clemensii | Ít |
1009 | Họ Long não | Lauraceae | Màng tang | Litsea cubeba | Ít |
1010 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời nhớt | Litsea glutinosa | Trung bình |
1011 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời trắng | Litsea pierrei | Trung bình |
1012 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời lá tròn | Litsea rotundifolia | Trung bình |
1013 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời đắng | Litsea umbellata | Trung bình |
1014 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời dị dạng | Litsea variabilis | Nhiều |
1015 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời (lá mọc) vòng | Litsea verticillata | Trung bình |
1016 | Họ Long não | Lauraceae | Bời lời xanh | Litsea viridis | Nhiều |
1017 | Họ Long não | Lauraceae | Kháo tơ | Machilus bombycina | Trung bình |
1018 | Họ Long não | Lauraceae | Kháo vàng thơm | Machilus bonii | Trung bình |
1019 | Họ Long não | Lauraceae | Kháo nhớt | Machilus leptophylla | Nhiều |
1020 | Họ Long não | Lauraceae | Kháo nhậm | Machilus odoratissima | Nhiều |
1021 | Họ Long não | Lauraceae | Kháo to khoẻ | Machilus robusta | Trung bình |
1022 | Họ Long não | Lauraceae | Nô hạ long | Neolitsea alongensis | Trung bình |
1023 | Họ Long não | Lauraceae | Nô poilane | Neolitsea poilanei | Trung bình |
1024 | Họ Long não | Lauraceae | Nô nhiều quả | Neolitsea polycarpa | Ít |
1025 | Họ Long não | Lauraceae | Re trắng lá hẹp | Phoebe angustifolia | Trung bình |
1026 | Họ Long não | Lauraceae | Re vàng | Phoebe cuneata | Ít |
1027 | Họ Long não | Lauraceae | Lưỡi nai | Phoebe kunstleri | Ít |
1028 | Họ Long não | Lauraceae | Re trắng nhớt | Phoebe pallida | Ít |
1029 | Họ Lộc vừng | Lecythidaceae | Lộc vừng | Barringtonia acutangula | Nhiều |
1030 | Họ Lộc vừng | Lecythidaceae | Tim lang | Barringtonia racemosa | Ít |
1031 | Họ Gối hạc | Leeaceae | Củ rối lá bắc | Leea bracteata | Ít |
1032 | Họ Gối hạc | Leeaceae | Củ rối bẹ | Leea curtisii | Trung bình |
1033 | Họ Gối hạc | Leeaceae | Củ rối đen | Leea indica | Nhiều |
1034 | Họ Gối hạc | Leeaceae | Trúc vòng | Leea manillensis | Ít |
1035 | Họ Gối hạc | Leeaceae | Gối hạc ta | Leea rubra | Nhiều |
1036 | Họ Lổ bình | Lobeliaceae | Bán biên liên | Lobelia chinensis | Ít |
1037 | Họ Lổ bình | Lobeliaceae | Sơn cánh thái | Lobelia heyniana | Trung bình |
1038 | Họ Lổ bình | Lobeliaceae | Rau vảy ốc | Pratia nummularia | Ít |
1039 | Họ Mã tiền | Loganiaceae | Lá ngón | Gelsemium elegans | Ít |
1040 | Họ Mã tiền | Loganiaceae | Mã tiền lông | Strychnos ignatii | Trung bình |
1041 | Họ Mã tiền | Loganiaceae | Hoàng nàn | Strychnos wallichiana | Trung bình |
1042 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Chùm gửi lài | Helixanthera ligustrina | Nhiều |
1043 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Chùm gởi | Helixanthera parasitica | Trung bình |
1044 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Mộc vệ trung quốc | Loranthus chinensis | Trung bình |
1045 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Đại cán nam | Macrosolen cochinchinensis | Trung bình |
1046 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Mộc vệ ba vì | Taxillus baviensis | Nhiều |
1047 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Tầm gửi yếu | Taxillus gracilifolius | Trung bình |
1048 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Mộc vệ quảng đông | Taxillus kwangtungensis | Nhiều |
1049 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Mộc vệ ký sinh | Taxillus parasitica | Nhiều |
1050 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Ghi sau sau | Viscum liquidambaricola | Nhiều |
1051 | Họ Tầm gửi | Loranthaceae | Ghi lá hình xoan | Viscum ovalifoliumWall. | Trung bình |
1052 | Họ Bằng lăng | Lythraceae | Mùi chó quả mọng | Ammannia baccifera | Nhiều |
1053 | Họ Bằng lăng | Lythraceae | Mùi chó nhiều hoa | Ammannia multiflora | Nhiều |
1054 | Họ Bằng lăng | Lythraceae | Phay (sừng) | Duabanga sonneratioides | Trung bình |
1055 | Họ Bằng lăng | Lythraceae | Bằng lăng năm mảnh | Lagerstroemia quinquevalis | Trung bình |
1056 | Họ Bằng lăng | Lythraceae | Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa | Ít |
1057 | Họ Bằng lăng | Lythraceae | Vảy ốc | Rotala indica | Nhiều |
1058 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Mộc lan hương | Magnolia albosericea | Nhiều |
1059 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Giổi xơ-va-li-ê | Magnolia chevalieri | Trung bình |
1060 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Hoa trứng gà | Magnolia coco | Trung bình |
1061 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Dạ hợp dandy | Magnolia dandyi | Ít |
1062 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Dạ hợp bộng | Magnolia fistulosa | Trung bình |
1063 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Vàng tâm | Magnolia fordiana | Nhiều |
1064 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Giổi lá trắng | Magnolia foveolata | Trung bình |
1065 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Mỡ ba vì | Magnolia lotungensis | Nhiều |
1066 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Mỡ | Manglietia cornifera | Nhiều |
1067 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Ngọc lan trắng | Michelia alba | Trung bình |
1068 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Giổi lông | Michelia balansae | Nhiều |
1069 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Giổi lá bạc | Michelia cavaleriei | Ít |
1070 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Giổi xanh | Michelia mediocris | Trung bình |
1071 | Họ Mộc lan | Magnoliaceae | Giổi xương | Paramichelia baillonii | Nhiều |
1072 | Họ Kim đồng | Malpighiaceae | Tơ mành | Hiptage benghalensis | Nhiều |
1073 | Họ Bông | Malvaceae | Bụp vang | Abelmoschus moschatus | Nhiều |
1074 | Họ Bông | Malvaceae | Cối xay | Abutilon indicum | Ít |
1075 | Họ Bông | Malvaceae | Phù dung | Hibiscus mutabilis | Ít |
1076 | Họ Bông | Malvaceae | Râm bụt | Hibiscus rosa-sinensis | Nhiều |
1077 | Họ Bông | Malvaceae | Bụp năm thùy | Hibiscus sagittifolius | Trung bình |
1078 | Họ Bông | Malvaceae | Tra làm chiếu | Hibiscus tiliaceus | Nhiều |
1079 | Họ Bông | Malvaceae | Bò ké | Kydia calycina | Nhiều |
1080 | Họ Bông | Malvaceae | Bái nhọn | Sida acuta | Ít |
1081 | Họ Bông | Malvaceae | Ké hoa vàng | Sida rhombifolia | Nhiều |
1082 | Họ Bông | Malvaceae | Ké hoa đào | Urena lobata | Ít |
1083 | Họ Mua | Melastomataceae | Bo rừng borneo | Blastus borneensis | Trung bình |
1084 | Họ Mua | Melastomataceae | Bo rừng không tuyến | Blastus eglandulosus | Nhiều |
1085 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua leo | Medinilla assamica | Trung bình |
1086 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua đồi | Melastoma candidum | Ít |
1087 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua ông | Melastoma imbricata | Nhiều |
1088 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua da hung | Melastoma malabathrica | Nhiều |
1089 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua | Melastoma normale | Ít |
1090 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua đông | Melastoma orientale | Ít |
1091 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua lông | Melastoma saigonense | Nhiều |
1092 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua bà | Melastoma sanguineum | Nhiều |
1093 | Họ Mua | Melastomataceae | Sầm bù | Memecylon edule | Nhiều |
1094 | Họ Mua | Melastomataceae | Sầm lưỡi | Memecylon ligustrinum | Nhiều |
1095 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua tép | Osbeckia chinensis | Nhiều |
1096 | Họ Mua | Melastomataceae | An bích tro | Osbeckia cinerea | Nhiều |
1097 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua tép | Osbeckia truncata | Ít |
1098 | Họ Mua | Melastomataceae | Sắc tử balansa | Oxyspora balansae | Ít |
1099 | Họ Mua | Melastomataceae | Mua ba vì | Oxyspora balansae | Nhiều |
1100 | Họ Mua | Melastomataceae | Me nguồn lá xoan | Phyllagathis ovalifolia | Ít |
1101 | Họ Mua | Melastomataceae | Me nguồn bắc bộ | Phyllagathis tonkinensis | Nhiều |
1102 | Họ Mua | Melastomataceae | Giả lưỡng tai assam | Pseudodissochaeta assamica | Nhiều |
1103 | Họ Xoan | Meliaceae | Ngâu | Aglaia duperreana | Nhiều |
1104 | Họ Xoan | Meliaceae | Gội hiern | Aglaia hiernii | Ít |
1105 | Họ Xoan | Meliaceae | Gội xanh | Aglaia perviridis | Trung bình |
1106 | Họ Xoan | Meliaceae | Gội tía | Aglaia spectabilis | Ít |
1107 | Họ Xoan | Meliaceae | Gội nước hoa to | Aphanamixis grandiflora | Trung bình |
1108 | Họ Xoan | Meliaceae | Quếch nam bộ | Chisocheton cochinchinensis | Trung bình |
1109 | Họ Xoan | Meliaceae | Quếch tôm | Chisocheton cumingianus | Ít |
1110 | Họ Xoan | Meliaceae | Quếch hoa chùy | Chisocheton paniculatus | Trung bình |
1111 | Họ Xoan | Meliaceae | Lát hoa | Chukrasia tabularis | Trung bình |
1112 | Họ Xoan | Meliaceae | Huỳnh đường hai tuyến | Dysoxylum binectariferum | Nhiều |
1113 | Họ Xoan | Meliaceae | Chặc khế sừng | Dysoxylum gobarum | Ít |
1114 | Họ Xoan | Meliaceae | Gội nước | Dysoxylum juglans | Trung bình |
1115 | Họ Xoan | Meliaceae | Chặc khế bắc bộ | Dysoxylum tonkinense | Nhiều |
1116 | Họ Xoan | Meliaceae | Xà cừ | Khaya senegalensis | Nhiều |
1117 | Họ Xoan | Meliaceae | Xoan | Melia azedarach | Trung bình |
1118 | Họ Xoan | Meliaceae | Dái ngựa | Swietenia macrophylla | Trung bình |
1119 | Họ Xoan | Meliaceae | Trương vân | Toona surenii | Ít |
1120 | Họ Xoan | Meliaceae | Giâu da xoan | Trichilia connaroides | Nhiều |
1121 | Họ Xoan | Meliaceae | Lòng tong | Walsura bonii | Ít |
1122 | Họ Trường nát | Melianthaceae | Trường nát | Heynea trijuga | Trung bình |
1123 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Tiết dê | Cissampelos pareira | Nhiều |
1124 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Vệ châu lá láng | Cocculus laurifolius | Ít |
1125 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Vảy sam | Cocculus sarmentosus | Nhiều |
1126 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Dây xanh | Cocculus trilobus | Trung bình |
1127 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Vằng đắng | Coscinium fenestratum | Ít |
1128 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Dây nam hoàng | Fibraurea recisa | Ít |
1129 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Hoàng đằng | Fibraurea tinctoria | Nhiều |
1130 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Gươm diệp | Parabaena sagittata | Nhiều |
1131 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Chân đảo | Pericampylus glaucus | Nhiều |
1132 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Phi đằng | Pycnarrhena poilanei | Nhiều |
1133 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Củ dòm | Stephania dielsiana | Trung bình |
1134 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Cam thảo | Stephania japonica | Nhiều |
1135 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Lõi tiền | Stephania longa | Trung bình |
1136 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Bình vôi trắng | Stephania pierrei | Nhiều |
1137 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Củ bình vôi | Stephania rotunda | Ít |
1138 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Bình vôi tán ngắn | Stephania sinica | Trung bình |
1139 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Dây thần nông | Tinospora cordifolia | Trung bình |
1140 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Dây kí ninh | Tinospora crispa | Nhiều |
1141 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Củ gió | Tinospora sagittata | Nhiều |
1142 | Họ Dây mối | Menispermaceae | Dây đau xương | Tinospora tomentosa | Nhiều |
1143 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Keo tai tượng | Acacia auriculiformis | Nhiều |
1144 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Keo lá tràm | Acacia confusa | Ít |
1145 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Dây sống rắn | Acacia pennata | Trung bình |
1146 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Keo bắc | Acacia tonkinensis | Ít |
1147 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Chi chi | Adenanthera microsperma | Nhiều |
1148 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Cọ kiêng | Albizia chinensis | Nhiều |
1149 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Bản xe thơm | Albizia odoratissima | Ít |
1150 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Cứt ngựa | Archidendron balansae | Trung bình |
1151 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa che va li | Archidendron chevalieri | Ít |
1152 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa | Archidendron clypearia | Nhiều |
1153 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa lá hình tim | Archidendron cordifolium | Trung bình |
1154 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa eberhardt | Archidendron eberhardtii | Ít |
1155 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa kerr | Archidendron kerri | Trung bình |
1156 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa trâu | Archidendron lucidum | Ít |
1157 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa poilane | Archidendron poilanei | Ít |
1158 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Doi | Archidendron tetraphyllum | Trung bình |
1159 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Mán đỉa bắc bộ | Archidendron tonkinense | Trung bình |
1160 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Bàm bàm | Entada phaseoloides | Ít |
1161 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Keo dậu | Leucaena leucocephala | Ít |
1162 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Trinh nữ nhọn | Mimosa pigra | Ít |
1163 | Họ Trinh nữ | Mimosaceae | Cây xấu hổ | Mimosa pudica | Trung bình |
1164 | Họ Rau đắng | Molluginaceae | Rau đắng | Glinus herniarioides | Nhiều |
1165 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sui | Antiaris toxicaria | Ít |
1166 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Mít | Artocarpus heterophyllus | Ít |
1167 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Mít nài | Artocarpus rigidus | Ít |
1168 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Mít lá bồ đề | Artocarpus styracifolius | Ít |
1169 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Chay bắc bộ | Artocarpus tonkinensis | Trung bình |
1170 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Dướng leo | Broussonetia kazinoki | Trung bình |
1171 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Dướng | Broussonetia papyrifera | Nhiều |
1172 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung rộng | Ficus amplissima | Nhiều |
1173 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung vòng | Ficus annulata | Trung bình |
1174 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Vả | Ficus auriculata | Nhiều |
1175 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Đa benghal | Ficus benghalensis | Ít |
1176 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Si | Ficus benjamina | Nhiều |
1177 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Gào | Ficus callosa | Trung bình |
1178 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Ngái giấy | Ficus chartacea | Trung bình |
1179 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Ngái lông | Ficus chrysocarpa | Trung bình |
1180 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Đa lá lệch | Ficus cyrtophylla | Nhiều |
1181 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Đa hạch | Ficus drupacea | Nhiều |
1182 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Đa núi | Ficus elastica | Trung bình |
1183 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Ngái vàng | Ficus fulva | Trung bình |
1184 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung bầu | Ficus gibbosa | Nhiều |
1185 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Da trụi | Ficus glaberrima | Nhiều |
1186 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung nêm | Ficus glandulifera | Ít |
1187 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung | Ficus glomerata | Ít |
1188 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Vú bò | Ficus heterophylla | Trung bình |
1189 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Ngái | Ficus hispida | Nhiều |
1190 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung tả | Ficus laevis | Trung bình |
1191 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung làng cốc | Ficus langkokensis | Ít |
1192 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Đa bắp bè | Ficus nervosa | Ít |
1193 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung lá lệch | Ficus obscura | Trung bình |
1194 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung gân đứng | Ficus orthoneura | Nhiều |
1195 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Trâu cổ | Ficus pumila | Trung bình |
1196 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Rù rì quả lê | Ficus pyriformis | Ít |
1197 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung nước | Ficus racemosa | Trung bình |
1198 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Gừa | Ficus retusa | Ít |
1199 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Đa bồ đề | Ficus rumphii | Trung bình |
1200 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Cỏ nọt | Ficus semicordata | Nhiều |
1201 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung xong | Ficus stenophylla | Ít |
1202 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung trè | Ficus subpyriformis | Ít |
1203 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung lệch | Ficus tinctoria | Ít |
1204 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Vỏ mản | Ficus trivia | Nhiều |
1205 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung thủ pháp | Ficus tuphapensis | Ít |
1206 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Sung trổ | Ficus variegata | Ít |
1207 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Đa bông | Ficus vasculosa | Nhiều |
1208 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Mỏ quạ | Maclura cochinchinensis | Trung bình |
1209 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Mỏ quả bụi | Maclura fruticossa | Trung bình |
1210 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Mỏ quạ ba mũi | Maclura tricuspidata | Nhiều |
1211 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Dâu tằm | Morus alba | Trung bình |
1212 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Ruối nhám | Streblus asper | Trung bình |
1213 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Ruối răng | Streblus crenatus | Trung bình |
1214 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Quít núi | Streblus laxiflorus | Ít |
1215 | Họ Dâu tằm | Moraceae | Ruối leo | Trophis scandens | Nhiều |
1216 | Họ Máu chó | Myristicaceae | Sang máu hạnh nhân | Horsfieldia amygdalina | Ít |
1217 | Họ Máu chó | Myristicaceae | Mè tương | Horsfieldia longiflora | Ít |
1218 | Họ Máu chó | Myristicaceae | Máu chó thanh | Knema elegans | Trung bình |
1219 | Họ Máu chó | Myristicaceae | Máu chó peteloti | Knema petelotii | Ít |
1220 | Họ Máu chó | Myristicaceae | Máu chó lá lớn | Knema pierrei | Trung bình |
1221 | Họ Máu chó | Myristicaceae | Máu chó bắc bộ | Knema tonkinensis | Nhiều |
1222 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội bạc | Ardisia argentea | Trung bình |
1223 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội ba vì | Ardisia baviensis | Nhiều |
1224 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguôi còng | Ardisia calophylloides | Ít |
1225 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội trần | Ardisia conspersa | Trung bình |
1226 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội tản phòng | Ardisia corymbifera | Nhiều |
1227 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội nhăn | Ardisia crispa | Trung bình |
1228 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Khôi trắng | Ardisia gigantifolia | Trung bình |
1229 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội nâu | Ardisia glauca | Trung bình |
1230 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Lưỡi cọp đỏ | Ardisia mamillata | Nhiều |
1231 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội rừng thưa | Ardisia nemorosa | Trung bình |
1232 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội lá đào | Ardisia neriifolia | Ít |
1233 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội độc | Ardisia patens | Ít |
1234 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguôi petelot | Ardisia petelotii | Trung bình |
1235 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội anh thảo | Ardisia primulaefolia | Trung bình |
1236 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội như nhăn | Ardisia pseudo-crispa | Nhiều |
1237 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội năm cạnh | Ardisia quinquegona | Nhiều |
1238 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội vông | Ardisia ramondiaeformis | Ít |
1239 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Lá khôi | Ardisia silvestris | Nhiều |
1240 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội lông | Ardisia velutina | Trung bình |
1241 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Mật đất | Ardisia verbascifolia | Nhiều |
1242 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Cơm nguội the | Ardisia villosoides | Trung bình |
1243 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Chua méo | Embelia laeta | Trung bình |
1244 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Thiên lý hương | Embelia parviflora | Trung bình |
1245 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Rè ngút | Embelia ribes | Trung bình |
1246 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Rè dai | Embelia undulata | Nhiều |
1247 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Rè thuôn | Embelia vestita | Nhiều |
1248 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đơn lá nhọn | Maesa acuminatissima | Ít |
1249 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đơn rất mềm | Maesa ambigua | Ít |
1250 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đồng ba-lan-se | Maesa balansae | Nhiều |
1251 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đơn lá đẹp | Maesa calophylla | Trung bình |
1252 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đơn núi | Maesa elongata | Ít |
1253 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đồng răng cưa | Maesa indica | Ít |
1254 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đơn màng | Maesa membranacea | Nhiều |
1255 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đơn trung hoa | Maesa perlarius | Ít |
1256 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đồng trâm | Maesa subdentata | Trung bình |
1257 | Họ Đơn nem | Myrsinaceae | Đơn lông dày | Maesa tomentella | Ít |
1258 | Họ Sim | Myrtaceae | Chổi xể | Baeckea frutescens | Trung bình |
1259 | Họ Sim | Myrtaceae | Vối | Cleistocalyx operculatus | Trung bình |
1260 | Họ Sim | Myrtaceae | Thập tử hoa đỏ | Decaspermum parviflorum | Trung bình |
1261 | Họ Sim | Myrtaceae | Bạnh đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis | Trung bình |
1262 | Họ Sim | Myrtaceae | Bạnh đàn | Eucalyptus exserta | Trung bình |
1263 | Họ Sim | Myrtaceae | Bạch đàn xanh | Eucalyptus globulus | Nhiều |
1264 | Họ Sim | Myrtaceae | Ổi | Psidium guajava | Nhiều |
1265 | Họ Sim | Myrtaceae | Sim | Rhodomyrtus tomentosa | Trung bình |
1266 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm dầu | Syzygium balsamineum | Ít |
1267 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm ba vì | Syzygium baviense | Trung bình |
1268 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm bon | Syzygium bonii | Ít |
1269 | Họ Sim | Myrtaceae | Vối rừng | Syzygium cuminii | Ít |
1270 | Họ Sim | Myrtaceae | Roi | Syzygium jambos | Nhiều |
1271 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm thơm | Syzygium odoratum | Nhiều |
1272 | Họ Sim | Myrtaceae | Sắn thuyền | Syzygium polyanthum | Nhiều |
1273 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm zê-mao | Syzygium szemaoense | Trung bình |
1274 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm lá chum ba | Syzygium ternifolium | Nhiều |
1275 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm trắng | Syzygium wightianum | Ít |
1276 | Họ Sim | Myrtaceae | Trâm vỏ đỏ | Syzygium zeylanicum | Nhiều |
1277 | Họ Sen | Nelumbonaceae | Sen | Nelumbo nucifera | Ít |
1278 | Họ Nhài | Oleaceae | Nhài nhăn | Jasminum multiflorum | Trung bình |
1279 | Họ Nhài | Oleaceae | Nhài gân | Jasminum nervosum | Trung bình |
1280 | Họ Nhài | Oleaceae | Cầm vân | Jasminum subtriplinerve | Nhiều |
1281 | Họ Nhài | Oleaceae | Hoa mộc | Osmanthus fragrans | Nhiều |
1282 | Họ Nhài | Oleaceae | Mộc cọng | Osmanthus matsumuranus | Nhiều |
1283 | Họ Sơn cam | Opiliaceae | Đuôi vảy | Urobotrya latisquama | Trung bình |
1284 | Họ Khế | Oxalidaceae | Khế | Averrhoa carambola | Nhiều |
1285 | Họ Khế | Oxalidaceae | Chua me lá me | Biophytum sensitivum | Ít |
1286 | Họ Khế | Oxalidaceae | Chua me đất | Oxalis corliculata | Ít |
1287 | Họ Khế | Oxalidaceae | Chua me đất hoa đỏ | Oxalis corymbosa | Ít |
1288 | Họ Mẫu đơn | Paeoniaceae | Mẫu đơn | Paeonia lactiflora | Trung bình |
1289 | Họ Chẩn | Pandaceae | Chẩn | Microdesmis caseariaefolia | Ít |
1290 | Họ Lạc tiên | Passifloraceae | Thư diệp dị diệp | Adenia heterophylla | Trung bình |
1291 | Họ Lạc tiên | Passifloraceae | Lạc tiên | Passiflora foetida | Ít |
1292 | Họ Vừng | Pedaliaceae | Vừng | Sesamum orientale | Nhiều |
1293 | Họ Ngũ mạc | Pentaphylacaceae | Ngũ mạc linh | Pentaphylax euryoides | Nhiều |
1294 | Họ Tiêu | Piperaceae | Rau càng cua | Peperomia pellucida | Nhiều |
1295 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu ba vì | Piper bavinum | Ít |
1296 | Họ Tiêu | Piperaceae | Trầu không | Piper betle | Trung bình |
1297 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu lá gai | Piper boehmeriaefolium | Nhiều |
1298 | Họ Tiêu | Piperaceae | Hàm ếch rừng | Piper bonii | Trung bình |
1299 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu thân ngắn | Piper brevicaule | Trung bình |
1300 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu núi khasia | Piper khasianum | Trung bình |
1301 | Họ Tiêu | Piperaceae | Lá lốt | Piper lolot | Nhiều |
1302 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu to | Piper majusculum | Trung bình |
1303 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu biến thể | Piper mutabile | Trung bình |
1304 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu gié thòng | Piper pendulispicum | Trung bình |
1305 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu dạng tiêu | Piper pseudonigrum | Trung bình |
1306 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu hơi có lông | Piper puberulum | Trung bình |
1307 | Họ Tiêu | Piperaceae | Lốt | Piper sarmentosum | Ít |
1308 | Họ Tiêu | Piperaceae | Tiêu rận | Zippelia begoniaefolia | Nhiều |
1309 | Họ Mã đề | Plantaginaceae | Mã đề á | Plantago asiatica | Ít |
1310 | Họ Mã đề | Plantaginaceae | Mã đề trồng | Plantago major | Ít |
1311 | Họ Cánh bướm | Plumbaginaceae | Đuôi công trắng | Plumbago zeylanica | Nhiều |
1312 | Họ Viễn chí | Polygalaceae | Viễn chí bông ngắn | Polygala brachystachyos | Nhiều |
1313 | Họ Viễn chí | Polygalaceae | Viễn chí bắc bộ | Polygala tonkinensis | Trung bình |
1314 | Họ Viễn chí | Polygalaceae | Sa mông rìa lông | Salomonia ciliata | Trung bình |
1315 | Họ Viễn chí | Polygalaceae | Xăng ớt hải nam | Xanthophyllum hainanense | Ít |
1316 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể lá tròn | Fagopyrum cymosum | Ít |
1317 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể râu | Polygonum barbatum | Trung bình |
1318 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể phù | Polygonum caespitosum | Trung bình |
1319 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Thồm lồm | Polygonum chinense | Ít |
1320 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể chạc đôi | Polygonum dichotomum | Nhiều |
1321 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Kim tiền thảo | Polygonum filiforme | Trung bình |
1322 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể răm | Polygonum hydropiper | Nhiều |
1323 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể trắng | Polygonum lanigerum | Nhiều |
1324 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghề hoa to | Polygonum macranthum | Ít |
1325 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể bé | Polygonum minus | Ít |
1326 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Hà thủ ô | Polygonum multiflorum | Ít |
1327 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Rau răm | Polygonum odoratum | Nhiều |
1328 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Mễ tử liễu | Polygonum plebejum | Trung bình |
1329 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể có lá tai | Polygonum praetermissum | Nhiều |
1330 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Nghể chàm | Polygonum tinctorium | Ít |
1331 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Cốt khí củ | Reynoutria japonica | Ít |
1332 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Dương đề tầu | Rumex maritimus | Ít |
1333 | Họ Thồm lồm | Polygonaceae | Chút chít | Rumex wallichii | Nhiều |
1334 | Họ Rau sam | Portulacaceae | Rau sam | Portulaca oleracea | Ít |
1335 | Họ Rau sam | Portulacaceae | Sam lông | Portulaca pilosa | Nhiều |
1336 | Họ Rau sam | Portulacaceae | Sâm mùng tơi | Talinum paniculatum | Trung bình |
1337 | Họ Lậu bình | Potaliaceae | Lậu bình | Fagraea ceilanica | Ít |
1338 | Họ Anh thảo | Primulaceae | Trân châu ba vì | Lysimachia baviensis | Nhiều |
1339 | Họ Mạ sưa | Proteaceae | Chẹo thui nam bộ | Helicia cochinchinensis | Trung bình |
1340 | Họ Mạ sưa | Proteaceae | Chẹo thui đài loan | Helicia formosana | Trung bình |
1341 | Họ Mạ sưa | Proteaceae | Mạ sưa lá to | Helicia grandifolia | Trung bình |
1342 | Họ Mạ sưa | Proteaceae | Mạ sưa to | Heliacia grandis | Nhiều |
1343 | Họ Mạ sưa | Proteaceae | Quắn hoa hải nam | Helicia hainanensis | Trung bình |
1344 | Họ Mạ sưa | Proteaceae | Đìa đụn | Heliciopsis lobata | Trung bình |
1345 | Họ Mạ sưa | Proteaceae | Đìa đụn đỉnh | Heliciopsis terminalis | Ít |
1346 | Họ Lựu | Punicaceae | Lựu | Punica granatum | Nhiều |
1347 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Ông lão | Clematis armandii | Nhiều |
1348 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Ông lão ten | Clematis cadmia | Nhiều |
1349 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Dây ruột gà | Clematis chinensis | Nhiều |
1350 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Dây vằng trắng | Clematis granulata | Ít |
1351 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Vằng mấu | Clematis uncinata | Ít |
1352 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Bạch tu lá quế | Naravelia laurifolia | Nhiều |
1353 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Bạch tu tích lan | Naravelia zeylanica | Ít |
1354 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Mao lương quảng đông | Ranunculus cantoniensis | Nhiều |
1355 | Họ Mao lương | Ranunculaceae | Mao lương độc | Ranunculus sceleratus | Ít |
1356 | Họ Táo | Rhamnaceae | Rung rúc | Berchemia lineata | Ít |
1357 | Họ Táo | Rhamnaceae | Gồ an java | Gouania javanica | Nhiều |
1358 | Họ Táo | Rhamnaceae | Đòn kẻ cáp | Gouania leptostachya | Ít |
1359 | Họ Táo | Rhamnaceae | Táo na bắc bộ | Paliurus tonkinensis | Ít |
1360 | Họ Táo | Rhamnaceae | Mận rừng răng tròn | Rhamnus crenata | Nhiều |
1361 | Họ Táo | Rhamnaceae | Canh châu | Sageretia theezans | Ít |
1362 | Họ Táo | Rhamnaceae | Đồng bìa trái láng | Ventilago leiocarpa | Nhiều |
1363 | Họ Táo | Rhamnaceae | Đồng bìa ít hoa | Ventilago pauciflora | Ít |
1364 | Họ Táo | Rhamnaceae | Táo | Zizyphus jujuba | Nhiều |
1365 | Họ Táo | Rhamnaceae | Táo nhà | Zizyphus mauritiana | Ít |
1366 | Họ Táo | Rhamnaceae | Táo dại | Zizyphus oenoplia | Ít |
1367 | Họ Đước | Rhizophoraceae | Săng mã | Carallia lanceifolia | Nhiều |
1368 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Móng bạc pi-lô | Agrimonia pilosa | Trung bình |
1369 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Dâu núi | Duchesnea indica | Trung bình |
1370 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Sơn tra lá lớn | Eriobotrya deflexa | Nhiều |
1371 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Mơ | Prunus armeniaca | Trung bình |
1372 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Mơ balansa | Prunus balansae | Nhiều |
1373 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Mu hoi | Prunus ceylanica | Trung bình |
1374 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Vàng nương | Prunus fordiana | Nhiều |
1375 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Dâu núi | Prunus persica | Ít |
1376 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Anh đào đốm nâu | Prunus phaeosticta | Trung bình |
1377 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Mận | Prunus salicina | Ít |
1378 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Hoa hồng | Rosa chinensis | Nhiều |
1379 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Dum mang tơ | Rubus chaetophorus | Nhiều |
1380 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Ngấy hương | Rubus cochinchinensis | Trung bình |
1381 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Đum thưa | Rubus laxus | Nhiều |
1382 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Ngấy xanh hoa trắng | Rubus leucanthus | Trung bình |
1383 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Ngấy bông | Rubus malvaceus | Ít |
1384 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Dum góc tà | Rubus moluccanus | Ít |
1385 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Đum lật ngược | Rubus reflexus | Ít |
1386 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Đum đỏ | Rubus rufus | Nhiều |
1387 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Ngấy lá sô-but | Rubus sorbifolius | Nhiều |
1388 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Đum tam đảo | Rubus tamdaoensis | Trung bình |
1389 | Họ Hoa hồng | Rosaceae | Sô bút có hạt | Sorbus corymbifera | Ít |
1390 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Thủ viên | Adina pilulifera | Nhiều |
1391 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng | Aidia chantonea | Trung bình |
1392 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng nam bộ | Aidia cochinchinensis | Trung bình |
1393 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng răng nhọn | Aidia oxyodonta | Trung bình |
1394 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng | Aidia pycnantha | Ít |
1395 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Đoãn nha lông | Brachytome hirtella | Nhiều |
1396 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng vàng dạng cà phê | Canthium coffeoides | Trung bình |
1397 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng vàng hai hạt | Canthium dicoccum | Ít |
1398 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng vàng thòng | Canthium filipendulum | Ít |
1399 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng gai | Canthium horridum | Ít |
1400 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng vàng lá nhỏ | Canthium parvifolium | Ít |
1401 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Cạt man bốn cạnh | Carlemannia tetragona | Nhiều |
1402 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Vậy nước | Cephalanthus tetrandra | Ít |
1403 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Canh ki na đỏ | Cinchona pubescens | Ít |
1404 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Cà phê chè | Coffea arabica | Ít |
1405 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Cà phê mít | Coffea excelsa | Nhiều |
1406 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Ren | Dentella repens | Trung bình |
1407 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Song tử hoa xanh | Diplospora viridiflora | Ít |
1408 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Cò mọt | Duperrea pavettaefolia | Ít |
1409 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng ngố | Fagerlindia depauperata | Trung bình |
1410 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Dành dành | Gardenia angusta | Trung bình |
1411 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Dành dành trung bộ | Gardenia annamensis | Trung bình |
1412 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Địa háo bò | Geophila repens | Nhiều |
1413 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Cho | Greenea corymbosa | Nhiều |
1414 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Bòi ngòi tai | Hedyotis auricularia | Ít |
1415 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Dạ cẩm mềm | Hedyotis capitellata | Nhiều |
1416 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền ngắn | Hedyotis contracta | Trung bình |
1417 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Cóc mẳn | Hedyotis corymbosa | Nhiều |
1418 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền đẹp | Hedyotis elegans | Ít |
1419 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền | Hedyotis hedyotidea | Trung bình |
1420 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền heyne | Hedyotis heynii | Ít |
1421 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền nhiều chụi | Hedyotis multiglomerulata | Nhiều |
1422 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền petelot | Hedyotis petelotii | Nhiều |
1423 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền lá thông | Hedyotis pinifolia | Nhiều |
1424 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền sát | Hedyotis pressa | Ít |
1425 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền cánh | Hedyotis pterita | Trung bình |
1426 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền lá kèm | Hedyotis stipulata | Nhiều |
1427 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền bắc bộ | Hedyotis tonkinensis | Nhiều |
1428 | Họ Cà phê | Rubiaceae | An điền móc | Hedyotis uncinella | Ít |
1429 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Vỏ dụt | Hymenodictyon orixense | Trung bình |
1430 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Tàng nhị mộc | Hyptianthera stricta | Nhiều |
1431 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Trang balansa | Ixora balansae | Trung bình |
1432 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Đơn ba vì | Ixora baviensis | Ít |
1433 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Đơn blume | Ixora blumei | Ít |
1434 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Trang son | Ixora coccinea | Trung bình |
1435 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Mẫu đơn | Ixora diversifolia | Nhiều |
1436 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Trang trâm | Ixora eugenoides | Nhiều |
1437 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Trang henry | Ixora henryi | Trung bình |
1438 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Đơn trắng | Ixora nigricans | Ít |
1439 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Kê nan | Keenania ophiorrhizoides | Nhiều |
1440 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Kê nan bắc bộ | Keenania tonkinensis | Ít |
1441 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Trạch côn hẹp | Knoxia stricta | Trung bình |
1442 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng việt nam | Lasianthus annamicus | Trung bình |
1443 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xú hương ba-lăng-xa | Lasianthus balansae | Nhiều |
1444 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xú hương ba vì | Lasianthus baviensis | Nhiều |
1445 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xú hương trung quốc | Lasianthus chinensis | Nhiều |
1446 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xú hương đỏ đồng | Lasianthus cupreus | Ít |
1447 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lưỡi vàng làng cò | Lasianthus langkokensis | Nhiều |
1448 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xú hương baắc bộ | Lasianthus tonkinensis | Nhiều |
1449 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Ba kích | Morinda officinalis | Nhiều |
1450 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Nhàu tán | Morinda umbellata | Ít |
1451 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Nhàu lông | Morinda villosa | Nhiều |
1452 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Mu rê | Mouretia tonkinensis | Ít |
1453 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Bướm bạc ba vì | Mussaenda baviensis | Nhiều |
1454 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Bướm bạc lào | Mussaenda cambodiana | Nhiều |
1455 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Bướm bạc tự khai | Mussaenda dehiscens | Trung bình |
1456 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Bướm bạc lá | Mussaenda frondosa | Nhiều |
1457 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Bướm bạc nhẵn | Mussaenda glabra | Trung bình |
1458 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Bướm bạc nhiều lông | Mussaenda pilosissima | Nhiều |
1459 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu cỏ balanxa | Mycetia balansae | Ít |
1460 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Vạn kinh tràn | Myrioneuron nutans | Ít |
1461 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Gáo trắng | Neolamarckia cadamba | Ít |
1462 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Gáo đỏ | Neonauclea purpurea | Trung bình |
1463 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Cà phê cỏ | Notodontia balansae | Nhiều |
1464 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Ngũ nha hoa nhỏ | Notodontia micrantha | Nhiều |
1465 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xà căn ba vì | Ophiorrhiza baviensis | Ít |
1466 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xà căn nhật | Ophiorrhiza japonia | Nhiều |
1467 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xà căn hoe | Ophiorrhiza subrubescens | Trung bình |
1468 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xà căn bac bộ | Ophiorrhiza tonkinensis | Nhiều |
1469 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Xà căn sậm | Ophiorrhiza tristis | Nhiều |
1470 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Mơ tròn | Paederia foetida | Trung bình |
1471 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Mơ lông | Paederia lanuginosa | Ít |
1472 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Mơ leo | Paederia scandens | Trung bình |
1473 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu balanxa | Psychotria balansae | Trung bình |
1474 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu ba vì | Psychotria baviensis | Nhiều |
1475 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu bon | Psychotria bonii | Trung bình |
1476 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu phờ-lêu-ri | Psychotria fleuryi | Ít |
1477 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu núi | Psychotria montana | Ít |
1478 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lẩu | Psychotria reevesii | Trung bình |
1479 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu đỏ | Psychotria rubra | Trung bình |
1480 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu leo | Psychotria samentosa | Nhiều |
1481 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu rừng | Psychotria silvestris | Trung bình |
1482 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Lấu bắc bộ | Psychotria tonkinensis | Trung bình |
1483 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Ta hay | Randia cochinchinensis | Trung bình |
1484 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng chụm | Randia fasciculata | Nhiều |
1485 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng hen-ry | Randia henryi | Nhiều |
1486 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng gai | Randia spinosa | Trung bình |
1487 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Găng nhung | Randia tomentosa | Trung bình |
1488 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Thiến thảo | Rubia cordifolia | Nhiều |
1489 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Hoại hương ba lá nhãn | Saprosma ternatum | Ít |
1490 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Trèn á châu | Tarenna asiatica | Trung bình |
1491 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Trèn bắc bộ | Tarenna tonkinensis | Nhiều |
1492 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Vuốt len | Uncaria lanosa | Nhiều |
1493 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Câu đằng lá đỏ | Uncaria rhynchophylla | Ít |
1494 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Vuốt leo | Uncaria scandens | Ít |
1495 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Vĩ diệp bắc bộ | Urophyllum tonkinense | Trung bình |
1496 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Vĩ diệp lông | Urophyllum villosum | Nhiều |
1497 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Hắc quang sét | Wendlandia ferruginea | Ít |
1498 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Huân lang đẹp | Wendlandia formosana | Ít |
1499 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Hắc quang không lông | Wendlandia glabrata | Nhiều |
1500 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Hắc quang nhuộm | Wendlandia tinctoria | Ít |
1501 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Hắc quang bắc bộ | Wendlandia tonkiniana | Nhiều |
1502 | Họ Cà phê | Rubiaceae | Hoàng cành quảng đông | Xanthophytum kwangtungense | Ít |
1503 | Họ Cam | Rutaceae | Cam rượu | Acronychia pedunculata | Ít |
1504 | Họ Cam | Rutaceae | Quýt rừng | Atalantia ceylanica | Trung bình |
1505 | Họ Cam | Rutaceae | Cam rừng | Atalantia monophylla | Ít |
1506 | Họ Cam | Rutaceae | Bưởi | Citrus grandis | Ít |
1507 | Họ Cam | Rutaceae | Chanh | Citrus limonia | Ít |
1508 | Họ Cam | Rutaceae | Hồng bì rừng | Clausena dunniana | Nhiều |
1509 | Họ Cam | Rutaceae | Hồng bì dại | Clausena excavata | Trung bình |
1510 | Họ Cam | Rutaceae | Hoàng bì | Clausena lansium | Trung bình |
1511 | Họ Cam | Rutaceae | Ba chạc hoa nam | Euodia austrosinensis | Nhiều |
1512 | Họ Cam | Rutaceae | Chân hương | Euodia bodinieri | Ít |
1513 | Họ Cam | Rutaceae | Ba chạc | Euodia lepta | Nhiều |
1514 | Họ Cam | Rutaceae | Dấu dầu lá đơn | Euodia simplicifolia | Trung bình |
1515 | Họ Cam | Rutaceae | Cơm rượu quả xanh | Glycosmis cyanocarpa | Nhiều |
1516 | Họ Cam | Rutaceae | Bưởi bung | Glycosmis parviflora | Trung bình |
1517 | Họ Cam | Rutaceae | Cơm rượu | Glycosmis pentaphylla | Nhiều |
1518 | Họ Cam | Rutaceae | Bưởi bung ít gân | Maclurodendron oligophlebium | Nhiều |
1519 | Họ Cam | Rutaceae | Mắt trâu có lông | Micromelum hirsutum | Ít |
1520 | Họ Cam | Rutaceae | Mắt trâu bìa nguyên | Micromelum intergerrimum | Nhiều |
1521 | Họ Cam | Rutaceae | Kim sương | Micromelum minutum | Trung bình |
1522 | Họ Cam | Rutaceae | Vương tùng | Murraya glabra | Trung bình |
1523 | Họ Cam | Rutaceae | Nguyệt quế | Murraya paniculata | Trung bình |
1524 | Họ Cam | Rutaceae | Xáo griffith | Paramignya griffithii | Ít |
1525 | Họ Cam | Rutaceae | Xáo một hoa | Paramignya monophylla | Trung bình |
1526 | Họ Cam | Rutaceae | Chu láng | Skimmia arborescens | Trung bình |
1527 | Họ Cam | Rutaceae | Muồng truổng | Zanthoxylum avicenniae | Nhiều |
1528 | Họ Cam | Rutaceae | Hoàng mộc sai | Zanthoxylum laetum | Ít |
1529 | Họ Cam | Rutaceae | Hoàng mộc nhiều gai | Zanthoxylum myriacanthum | Nhiều |
1530 | Họ Cam | Rutaceae | Hoàng liệt | Zanthoxylum nitidum | Trung bình |
1531 | Họ Mật sạ | Sabiaceae | Phổi bò | Meliosma angustifolia | Ít |
1532 | Họ Mật sạ | Sabiaceae | Mật sạ dai | Meliosma coriacea | Nhiều |
1533 | Họ Mật sạ | Sabiaceae | Mật sạ lùm | Meliosma lepidota | Trung bình |
1534 | Họ Mật sạ | Sabiaceae | Mật sạ hạt | Meliosma lepidota | Nhiều |
1535 | Họ Lục đóa | Santalaceae | Lục đóa bắc bộ | Phacellaria tonkinensis | Nhiều |
1536 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Mắc cá đuôi | Allophylus caudatus | Nhiều |
1537 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Ngoại mộc răng to | Allophylus macrodontus | Ít |
1538 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Mắc cá lá đơn | Allophylus petelotii | Ít |
1539 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Mắc cá xanh | Allophylus viridis | Nhiều |
1540 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Trường mật | Amesiodendron chinense | Nhiều |
1541 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Trường nguân | Arytera littoralis | Trung bình |
1542 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Dầu choòng | Delavaya toxocarpa | Ít |
1543 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Chua khét | Glenniea philippinensis | Nhiều |
1544 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Hoạt bi nam | Harpullia cupanioides | Nhiều |
1545 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Gió khơi | Lepisanthes tetraphylla | Ít |
1546 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Vải (“bai”) | Litchi chinensis | Ít |
1547 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Nây năm cánh | Mischocarpus pentapetalus | Trung bình |
1548 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Trường chôm | Nephelium cuspidatum | Ít |
1549 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Chôm chôm | Nephelium lappaceum | Trung bình |
1550 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Song chôm | Paranephelium spirei | Trung bình |
1551 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Cò kén | Pavieasia annamensis | Trung bình |
1552 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Sâng | Pometia pinnata | Nhiều |
1553 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Sâng | Sapindus ocarpus | Trung bình |
1554 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Bồ hòn | Sapindus saponaria | Nhiều |
1555 | Họ Bồ hòn | Sapindaceae | Vải guốc | Xerospermum noronhianum | Ít |
1556 | Họ Hồng xiêm | Sapotaceae | Vú sữa quả sao | Chrysophyllum lanceolatum | Trung bình |
1557 | Họ Hồng xiêm | Sapotaceae | Mắc niễng | Eberhardtia aurata | Nhiều |
1558 | Họ Hồng xiêm | Sapotaceae | Sến mật | Madhuca pasquieri | Trung bình |
1559 | Họ Hồng xiêm | Sapotaceae | Chôm chôm mật | Nephelium melliferum | Nhiều |
1560 | Họ Hồng xiêm | Sapotaceae | Nhục tử cachin | Sarcosperma kachinense | Ít |
1561 | Họ Huyết đằng | Sargentodoxaceae | Huyết đằng | Sargentodoxa cuneata | Nhiều |
1562 | Họ Giấp cá | Saururaceae | Giấp cá | Houttuynia cordata | Trung bình |
1563 | Họ Giấp cá | Saururaceae | Hàm ếch | Saururus chinensis | Ít |
1564 | Họ Xưn xe | Schisandraceae | Xưn xe tạp | Kadsura heteroclita | Ít |
1565 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Nhân trần | Adenosma caeruleum | Trung bình |
1566 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Rau đắng bông | Bacopa floribunda | Trung bình |
1567 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Tâm hùng nam bộ | Centranthera cochinchinensis | Nhiều |
1568 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Sôm | Dopatrium junceum | Trung bình |
1569 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Rau om | Limnophila chinensis | Trung bình |
1570 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Om hoa nhỏ | Limnophila micrantha | Trung bình |
1571 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Om bò | Limnophila repens | Trung bình |
1572 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Mến tường | Lindenbergia muraria | Trung bình |
1573 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Mến | Lindenbergia philippensis | Ít |
1574 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng cong | Lindernia anagallis | Nhiều |
1575 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Màn đất | Lindernia antipoda | Trung bình |
1576 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Màn rìa | Lindernia ciliata | Nhiều |
1577 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng cẩn | Lindernia crustacea | Trung bình |
1578 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng lá to | Lindernia latifolia | Trung bình |
1579 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng hoa nhỏ | Lindernia micrantha | Nhiều |
1580 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng mềm | Lindernia mollis | Trung bình |
1581 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng hoa nhỏ | Lindernia parviflora | Nhiều |
1582 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng dạng nổ | Lindernia ruellioides | Ít |
1583 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Lữ đằng trĩn | Lindernia viscosa | Nhiều |
1584 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Rau đắng | Mazus pumilus | Trung bình |
1585 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Mị thảo nêpal | Mimulus nepalensis | Ít |
1586 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Mật đất | Picria felterrae | Ít |
1587 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Cam thảo nam | Scoparia dulcis | Nhiều |
1588 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Vòng phá vàng | Striga lutea | Ít |
1589 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Tô liên vàng | Torenia flava | Nhiều |
1590 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Tô liên vàng xanh | Torenia fournierii | Trung bình |
1591 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Tô liên nhẵn | Torenia glabra | Ít |
1592 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Rau thủy java | Veronica javanica | Ít |
1593 | Họ Hoa mõm sói | Scrophulariaceae | Trà lượn sóng | Veronica undulata | Ít |
1594 | Họ Thanh thất | Simaroubaceae | Thanh thất lá nguyên | Ailanthus integrifolia | Ít |
1595 | Họ Thanh thất | Simaroubaceae | Sầu đâu cứt chuột | Brucea javanica | Nhiều |
1596 | Họ Thanh thất | Simaroubaceae | Bá bệnh | Eurycoma longifolia | Trung bình |
1597 | Họ Thanh thất | Simaroubaceae | Khổ diệp | Picrasma javanica | Trung bình |
1598 | Họ Cà | Solanaceae | Ớt | Capsicum frutescens | Ít |
1599 | Họ Cà | Solanaceae | Cà độc dược | Datura metel | Ít |
1600 | Họ Cà | Solanaceae | Cà ngủ ba vì | Lycianthes baviensis | Trung bình |
1601 | Họ Cà | Solanaceae | Cà ngủ | Lycianthes biflora | Nhiều |
1602 | Họ Cà | Solanaceae | Cà ngủ cặp đôi | Lycianthes bigeminata | Trung bình |
1603 | Họ Cà | Solanaceae | Cà ngủ dạng trân châu | Lycianthes lysimachioides | Nhiều |
1604 | Họ Cà | Solanaceae | Thuốc lá | Nicotiana tabacum | Nhiều |
1605 | Họ Cà | Solanaceae | Tầm bóp | Physalis angulata | Ít |
1606 | Họ Cà | Solanaceae | Thù lù lông | Physalis peruviana | Nhiều |
1607 | Họ Cà | Solanaceae | Cà gai | Solanum coagulans | Ít |
1608 | Họ Cà | Solanaceae | La | Solanum erianthum | Trung bình |
1609 | Họ Cà | Solanaceae | Cà dử | Solanum ferox | Ít |
1610 | Họ Cà | Solanaceae | Cà vú dê | Solanum ferox | Ít |
1611 | Họ Cà | Solanaceae | Cà dại hoa tím | Solanum indicum | Trung bình |
1612 | Họ Cà | Solanaceae | Cà | Solanum melongena | Trung bình |
1613 | Họ Cà | Solanaceae | Lu lu đực | Solanum nigrum | Nhiều |
1614 | Họ Cà | Solanaceae | Cà gai leo | Solanum procumbens | Ít |
1615 | Họ Cà | Solanaceae | Cà thorel. | Solanum thorelii | Nhiều |
1616 | Họ Cà | Solanaceae | Cà nồng | Solanum torvum | Ít |
1617 | Họ Ngô vàng | Staphyleaceae | Trương hôi | Tapiscia sinensis | Trung bình |
1618 | Họ Ngô vàng | Staphyleaceae | Ngô vàng hoa nhẵn | Turpinia nepalensis | Trung bình |
1619 | Họ Ngô vàng | Staphyleaceae | Côi rào | Turpinia pomifera | Nhiều |
1620 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Bích nữ nhọn | Byttneria aspera | Trung bình |
1621 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Bích nữ vặn | Byttneria tortilis | Trung bình |
1622 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Chưng sao | Comersonia bartramia | Ít |
1623 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Hu lá dẹt | Commersonia platyphylla | Nhiều |
1624 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Ổ kiến | Helicteres angustifolia | Ít |
1625 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Thâu kén lông | Helicteres hirsuta | Nhiều |
1626 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Thâu kén trĩn | Helicteres viscida | Nhiều |
1627 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Cui lá to | Heritiera macrophylla | Ít |
1628 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Trứng cua rừng | Melochia umbellata | Ít |
1629 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Lòng mang | Pterospermum heterophyllum | Ít |
1630 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Trôm đỏ | Sterculia coccinea | Nhiều |
1631 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Trôm đài màng | Sterculia hymenocalyx | Ít |
1632 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Noi | Sterculia hyposticta | Ít |
1633 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Sang sé | Sterculia lanceolata | Trung bình |
1634 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Trôm hoa thưa | Sterculia parviflora | Trung bình |
1635 | Họ Trôm | Sterculiaceae | Trôm bắc bộ | Sterculia tonkinensis | Ít |
1636 | Họ Bồ đề | Styracaceae | Bồ đề xanh | Alniphyllum eberhardtii | Nhiều |
1637 | Họ Bồ đề | Styracaceae | Bồ đề xanh lá nhẵn | Alniphyllum fortunei | Nhiều |
1638 | Họ Bồ đề | Styracaceae | Hồ mộc tây tạng | Huodendron tibeticum | Ít |
1639 | Họ Bồ đề | Styracaceae | Bồ đề | Styrax agrestis | Ít |
1640 | Họ Bồ đề | Styracaceae | Bồ đề trung bộ | Styrax annamensis | Nhiều |
1641 | Họ Bồ đề | Styracaceae | Bồ đề lá trắng | Styrax argentifolia | Nhiều |
1642 | Họ Bồ đề | Styracaceae | Bồ đề trắng | Styrax tonkinensis | Trung bình |
1643 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung lá chiếc | Symplocos barringtoniifolia | Nhiều |
1644 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung nam bộ | Symplocos cochinchinensis | Ít |
1645 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung chụm | Symplocos glomerata | Trung bình |
1646 | Họ Dung | Symplocaceae | Hột mè | Symplocos guillauminii | Nhiều |
1647 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung đài loan | Symplocos heishanensis | Nhiều |
1648 | Họ Dung | Symplocaceae | Bạch nước | Symplocos hookeri | Ít |
1649 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung lá trà | Symplocos laurina | Nhiều |
1650 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung láng | Symplocos lucida | Trung bình |
1651 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung đen | Symplocos poilanei | Trung bình |
1652 | Họ Dung | Symplocaceae | Mu ếch | Symplocos racemosa | Nhiều |
1653 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung một hoa | Symplocos singuliflora | Nhiều |
1654 | Họ Dung | Symplocaceae | Dung lụa | Symplocos sumuntia | Trung bình |
1655 | Họ Chè | Theaceae | Dương đồng bốc | Adinandra bockiana | Trung bình |
1656 | Họ Chè | Theaceae | Sum nguyên | Adinandra integerrima | Nhiều |
1657 | Họ Chè | Theaceae | Lương xương | Anneslea fragrans | Ít |
1658 | Họ Chè | Theaceae | Trà đồng | Camellia assimilis | Nhiều |
1659 | Họ Chè | Theaceae | Hải đường hoa vàng | Camellia flava | Trung bình |
1660 | Họ Chè | Theaceae | Trà hoa đông dương | Camellia indochinensis | Ít |
1661 | Họ Chè | Theaceae | Trà hoa gân có lông | Camellia pubicosta | Nhiều |
1662 | Họ Chè | Theaceae | Trà mai | Camellia sasanqua | Trung bình |
1663 | Họ Chè | Theaceae | Chè | Camellia sinensis | Trung bình |
1664 | Họ Chè | Theaceae | Trà hoa tử anh | Camellia tsaii | Nhiều |
1665 | Họ Chè | Theaceae | Linh lông mi | Eurya ciliata | Ít |
1666 | Họ Chè | Theaceae | Linh đồi | Eurya groffii | Nhiều |
1667 | Họ Chè | Theaceae | Chơn trà nhật | Eurya japonica | Ít |
1668 | Họ Chè | Theaceae | Linh lông | Eurya trichocarpa | Trung bình |
1669 | Họ Chè | Theaceae | Gò đồng balansa | Gordonia balansae | Nhiều |
1670 | Họ Chè | Theaceae | Thạch châu vân nam | Pyrenaria cheliensis | Ít |
1671 | Họ Chè | Theaceae | Thạch châu răng cưa | Pyrenaria serrata | Trung bình |
1672 | Họ Chè | Theaceae | Vối thuốc răng cưa | Schima superba | Ít |
1673 | Họ Chè | Theaceae | Giang quảng đông | Ternstroemia kwangtungensis | Trung bình |
1674 | Họ Trầm | Thymelaeaceae | Dó kép | Daphne composita | Trung bình |
1675 | Họ Trầm | Thymelaeaceae | Dó giấy | Rhamnoneuron balansae | Ít |
1676 | Họ Trầm | Thymelaeaceae | Niệt dó ấn độ | Wikstroemia indica | Nhiều |
1677 | Họ Trầm | Thymelaeaceae | Niệt dó thòng | Wikstroemia nutans | Nhiều |
1678 | Họ Đay | Tiliaceae | Nghiến | Burretiodendron hsienmu | Ít |
1679 | Họ Đay | Tiliaceae | Bồ an nhám | Colona scabra | Trung bình |
1680 | Họ Đay | Tiliaceae | Đay dại | Corchorus acutangulus | Trung bình |
1681 | Họ Đay | Tiliaceae | Đay quả dài | Corchorus olitorius | Trung bình |
1682 | Họ Đay | Tiliaceae | Cò ke hai phiến | Grewia bilamellata | Nhiều |
1683 | Họ Đay | Tiliaceae | Giam | Grewia eriocarpa | Ít |
1684 | Họ Đay | Tiliaceae | Cò ke lông nhám | Grewia hirsuta | Trung bình |
1685 | Họ Đay | Tiliaceae | Cò ke lá lõm | Grewia paniculata | Ít |
1686 | Họ Đay | Tiliaceae | Cò ke lá tù (tà) | Grewia retusifolia | Ít |
1687 | Họ Đay | Tiliaceae | Bung lai | Microcos paniculata | Ít |
1688 | Họ Đay | Tiliaceae | Gai đầu hình thoi | Triumfetta rhomboidea | Nhiều |
1689 | Họ Đay | Tiliaceae | Gai đầu lá tròn | Triumfetta rotundifolia | Nhiều |
1690 | Họ Du | Ulmaceae | Lát ruối | Aphananthe aspera | Nhiều |
1691 | Họ Du | Ulmaceae | Sếu | Celtis sinensis | Ít |
1692 | Họ Du | Ulmaceae | Sếu bốn nhị | Celtis tetrandra | Ít |
1693 | Họ Du | Ulmaceae | Sếu hôi | Celtis timorensis | Trung bình |
1694 | Họ Du | Ulmaceae | Ngát lông | Gironniera nervosa | Trung bình |
1695 | Họ Du | Ulmaceae | Ngát vàng | Gironniera subaequalis | Trung bình |
1696 | Họ Du | Ulmaceae | Hu lá hẹp | Trema angustifolia | Trung bình |
1697 | Họ Du | Ulmaceae | Hu đay gai | Trema cannabina | Ít |
1698 | Họ Du | Ulmaceae | Hu đay | Trema orientalis | Ít |
1699 | Họ Du | Ulmaceae | Hu đay lông | Trema velutina | Ít |
1700 | Họ Du | Ulmaceae | Du lá thon | Ulmus lancifolia | Ít |
1701 | Họ Gai | Urticaceae | Cổ gai đen | Archiboehmeria atrata | Nhiều |
1702 | Họ Gai | Urticaceae | Gai lan | Boehmeria clidemioides | Nhiều |
1703 | Họ Gai | Urticaceae | Gai toàn tơ | Boehmeria holosericea | Nhiều |
1704 | Họ Gai | Urticaceae | Gai ấn độ | Boehmeria malabarica | Trung bình |
1705 | Họ Gai | Urticaceae | Gai | Boehmeria nivea | Trung bình |
1706 | Họ Gai | Urticaceae | Gai zollinger | Boehmeria zollingeriana | Ít |
1707 | Họ Gai | Urticaceae | Trứng cua lông | Debregeasia longifolia | Ít |
1708 | Họ Gai | Urticaceae | Trứng cua | Debregeasia squamata | Ít |
1709 | Họ Gai | Urticaceae | Nàng hai | Dendrocnide sinuata | Ít |
1710 | Họ Gai | Urticaceae | Mán nam | Dendrocnide stimulans | Ít |
1711 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng mũi | Elatostema acuminatum | Nhiều |
1712 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng ba vì | Elatostema baviensis | Ít |
1713 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng bướm | Elatostema cuneatum | Nhiều |
1714 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng cắt hai | Elatostema dissectum | Trung bình |
1715 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng sừng | Elatostema ficoides | Nhiều |
1716 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng gác-nhép | Elatostema gagnepainiana | Trung bình |
1717 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng hẹp | Elatostema lineolata | Ít |
1718 | Họ Gai | Urticaceae | Cao hùng đá | Elatostema rupestre | Ít |
1719 | Họ Gai | Urticaceae | Gai ráp | Maoutia puya | Trung bình |
1720 | Họ Gai | Urticaceae | Nái mép nguyên | Oreocnide integrifolia | Trung bình |
1721 | Họ Gai | Urticaceae | Nái tròn | Oreocnide obovata | Trung bình |
1722 | Họ Gai | Urticaceae | Nai bắc bộ | Oreocnide tonkinensis | Trung bình |
1723 | Họ Gai | Urticaceae | Phu lệ dị thùy | Pellionia heteroloba | Ít |
1724 | Họ Gai | Urticaceae | Sam đá nhẵn | Pellionia procridioides | Trung bình |
1725 | Họ Gai | Urticaceae | Phu lệ rễ | Pellionia radicans | Ít |
1726 | Họ Gai | Urticaceae | Tai đá | Pellionia repens | Ít |
1727 | Họ Gai | Urticaceae | Sam đá ráp | Pellionia scabra | Ít |
1728 | Họ Gai | Urticaceae | Phu lệ tứ phân | Pellionia tetramera | Trung bình |
1729 | Họ Gai | Urticaceae | Phu lệ bắc bộ | Pellionia tonkinensis | Nhiều |
1730 | Họ Gai | Urticaceae | Phu lệ | Pellionia trichosanthes | Trung bình |
1731 | Họ Gai | Urticaceae | Thủy ma lá mua | Pilea melastomatoides | Trung bình |
1732 | Họ Gai | Urticaceae | Lăn tăn | Pilea microphylla | Ít |
1733 | Họ Gai | Urticaceae | Thủy ma | Pilea notata | Nhiều |
1734 | Họ Gai | Urticaceae | Rum thơm | Poikilospermum suaveolens | Trung bình |
1735 | Họ Gai | Urticaceae | Bọ mắm rừng | Pouzolzia sanguinea | Trung bình |
1736 | Họ Gai | Urticaceae | Bọ mắm | Pouzolzia zeylanica | Trung bình |
1737 | Họ Gai | Urticaceae | Cung nữ rễ | Procris rhizantha | Ít |
1738 | Họ Gai | Urticaceae | Ngứa chẻ | Urtica fissa | Nhiều |
1739 | Họ Gai | Urticaceae | Nai bìa nguyên | Villebrunea integrifolia | Trung bình |
1740 | Họ Gai | Urticaceae | Nai bắc | Villebrunea tonkinensis | Ít |
1741 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tu hú gỗ | Callicarpa arborea | Nhiều |
1742 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Nàng nàng | Callicarpa cana | Ít |
1743 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tu hú lông | Callicarpa erioclona | Nhiều |
1744 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tử châu lông dị hình | Callicarpa heterotricha | Nhiều |
1745 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tử châu lá dài | Callicarpa longifolia | Nhiều |
1746 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tử châu lá to | Callicarpa macrophylla | Nhiều |
1747 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tử châu petelot | Callicarpa petelotii | Trung bình |
1748 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tử châu đỏ | Callicarpa rubella | Ít |
1749 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Ngọc nữ hoa râm | Clerodendrum canescens | Ít |
1750 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Mò hoa xanh | Clerodendrum chlorisepalum | Nhiều |
1751 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Bọ mẩy | Clerodendrum cyrtophyllum | Nhiều |
1752 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Ngọc nữ thơm | Clerodendrum fragran | Nhiều |
1753 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Xích đồng nam | Clerodendrum japonicum | Nhiều |
1754 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Ngọc nữ đỏ | Clerodendrum paniculatum | Trung bình |
1755 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Ngọc nữ bắc bộ | Clerodendrum tonkinense | Trung bình |
1756 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Bạch đồng nam | Clerodendrum viscosum | Ít |
1757 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Lõi thọ | Gmelina arborea | Nhiều |
1758 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tu hú lá bầu dục | Gmelina elliptica | Ít |
1759 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tu hú lecomte | Gmelina lecomtei | Nhiều |
1760 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tu hú chùm | Gmelina racemosa | Nhiều |
1761 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Ngũ sắc | Lantana camara | Trung bình |
1762 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Dây lức | Phyla nodiflora | Ít |
1763 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Cách balasa | Premna balansae | Trung bình |
1764 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Cách bengel | Premna bengalensis | Nhiều |
1765 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Cách chevalier | Premna chevalieri | Trung bình |
1766 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Cách lông vàng | Premna fulva | Trung bình |
1767 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Đuôi chuột | Stachytarpheta jamaicensis | Trung bình |
1768 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Tếch | Tectona grandis | Nhiều |
1769 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Cam tảo petelot | Teijsmanniodendron petelotii | Trung bình |
1770 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Thọ | Tsoongia axillariflora | Ít |
1771 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Cỏ roi ngựa | Verbena officinalis | Nhiều |
1772 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Ngũ chảo | Vitex negundo | Trung bình |
1773 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | San trắng | Vitex peduncularis | Nhiều |
1774 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Mạn kinh | Vitex quinata | Nhiều |
1775 | Họ Cỏ roi ngựa | Verbenaceae | Quan âm | Vitex trifolia | Nhiều |
1776 | Họ Hoa tím | Violaceae | Hoa tím ẩn | Viola inconspicua | Trung bình |
1777 | Họ Nho | Vitaceae | Chè dây | Ampelopsis cantoniensis | Nhiều |
1778 | Họ Nho | Vitaceae | Song nho dị diệp | Ampelopsis heterophylla | Nhiều |
1779 | Họ Nho | Vitaceae | Vác nhật | Cayratia japonica | Trung bình |
1780 | Họ Nho | Vitaceae | Vác rôc-buc-ghi | Cayratia roxburghii | Ít |
1781 | Họ Nho | Vitaceae | Dây nôi | Cissus adnata | Trung bình |
1782 | Họ Nho | Vitaceae | Hồ đằng trung bộ | Cissus annamica | Nhiều |
1783 | Họ Nho | Vitaceae | Hồ đằng vuông vuông | Cissus subtetragona | Ít |
1784 | Họ Nho | Vitaceae | Trinh đằng ba mũi | Parthenocissus tricuspidata | Trung bình |
1785 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư mũi | Tetrastigma apiculatum | Trung bình |
1786 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư eberhardt | Tetrastigma eberhardtii | Ít |
1787 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư hồng | Tetrastigma erubescens | Nhiều |
1788 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư thon | Tetrastigma lanceolarium | Nhiều |
1789 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư như | Tetrastigma obtectum | Nhiều |
1790 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư petelot | Tetrastigma petelotii | Nhiều |
1791 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư thân dẹp | Tetrastigma planicaule | Ít |
1792 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư xá lị | Tetrastigma pyriforme | Ít |
1793 | Họ Nho | Vitaceae | Tứ thư trên đá | Tetrastigma rupestre | Trung bình |
1794 | Họ Nho | Vitaceae | Dây quai bị | Tetrastigma strumarium | Ít |
1795 | Họ Nho | Vitaceae | Nho đất | Vitis balansaeana | Trung bình |
1796 | Họ Thạch xương bồ | Acoraceae | Thủy xương bồ | Acorus calamus | Ít |
1797 | Họ Thạch xương bồ | Acoraceae | Thạch xương bồ | Acorus gramineus | Nhiều |
1798 | Họ Hành | Alliaceae | Hành hoa | Allium fistulosum | Nhiều |
1799 | Họ Hành | Alliaceae | Hẹ | Allium odorum | Nhiều |
1800 | Họ Hành | Alliaceae | Tỏi | Allium sativum | Ít |
1801 | Họ Náng | Amaryllidaceae | Náng | Crinum asiaticum | Trung bình |
1802 | Họ Ráy | Araceae | Thạnh xương bồ | Acorus gramineus | Nhiều |
1803 | Họ Ráy | Araceae | Vạn niên thanh khiêm tốn | Aglaonema modestum | Ít |
1804 | Họ Ráy | Araceae | Minh ty trứng | Aglaonema ovatum | Trung bình |
1805 | Họ Ráy | Araceae | Vạn niên thanh | Aglaonema siamense | Trung bình |
1806 | Họ Ráy | Araceae | Thuốc rắng | Aglaonema tenuipes | Nhiều |
1807 | Họ Ráy | Araceae | Ráy hải nam | Alocasia hainanensis | Nhiều |
1808 | Họ Ráy | Araceae | Ráy bắc bộ | Alocasia macrorrhiza | Trung bình |
1809 | Họ Ráy | Araceae | Dọc mùng | Alocasia odora | Ít |
1810 | Họ Ráy | Araceae | Nưa arautôp | Amorphophallus arnautovii | Trung bình |
1811 | Họ Ráy | Araceae | Nưa hoa vòng | Amorphophallus interruptus | Ít |
1812 | Họ Ráy | Araceae | Khoai nưa | Amorphophallus paeoniifolius | Ít |
1813 | Họ Ráy | Araceae | Khoai nưa | Amorphophallus rivieri | Nhiều |
1814 | Họ Ráy | Araceae | Vân tùng hải nam | Amydrium hainanense | Ít |
1815 | Họ Ráy | Araceae | Thăng mộc lá to | Anadendrum latifolium | Nhiều |
1816 | Họ Ráy | Araceae | Thăng mộc núi | Anadendrum montanum | Ít |
1817 | Họ Ráy | Araceae | Thiên nam tinh | Arisaema balansae | Nhiều |
1818 | Họ Ráy | Araceae | Nam tinh petelot | Arisaema petelotii | Trung bình |
1819 | Họ Ráy | Araceae | Khoai sọ | Colocasia antiquorum | Ít |
1820 | Họ Ráy | Araceae | Khoai môn | Colocasia esculenta | Trung bình |
1821 | Họ Ráy | Araceae | Ráy | Colocasia indica | Trung bình |
1822 | Họ Ráy | Araceae | Mái dầm xoắn ngược | Cryptocoryne crispatula | Nhiều |
1823 | Họ Ráy | Araceae | Ráy leo lá xẻ | Epipremnum pinnatum | Trung bình |
1824 | Họ Ráy | Araceae | Thiên niên kiện | Homalomena occulta | Trung bình |
1825 | Họ Ráy | Araceae | Sơn thục bắc bộ | Homalomena tonkinensis | Trung bình |
1826 | Họ Ráy | Araceae | Bèo cái | Pistia stratiotes | Ít |
1827 | Họ Ráy | Araceae | Ráy leo trung quốc | Pothos chinensis | Ít |
1828 | Họ Ráy | Araceae | Ráy leo thân to | Pothos gigantipes | Ít |
1829 | Họ Ráy | Araceae | Ráy leo lá bưởi | Pothos grandis | Trung bình |
1830 | Họ Ráy | Araceae | Ráy leo | Pothos repens | Ít |
1831 | Họ Ráy | Araceae | Ráy leo lá hẹp | Pothos scandens | Trung bình |
1832 | Họ Ráy | Araceae | Đuôi phượng lá nhọn | Rhaphidophora chevalieri | Ít |
1833 | Họ Ráy | Araceae | Lân tơ-uyn | Rhaphidophora decursiva | Trung bình |
1834 | Họ Ráy | Araceae | Đuôi phượng hồng kông | Rhaphidophora hongkongensis | Trung bình |
1835 | Họ Ráy | Araceae | Tôm hùm | Rhaphidophora hookeri | Trung bình |
1836 | Họ Ráy | Araceae | Trâm dài | Rhaphidophora korthalsii | Ít |
1837 | Họ Ráy | Araceae | Trâm dài lai châu | Rhaphidophora laichauensis | Ít |
1838 | Họ Ráy | Araceae | Trâm dài sóng | Rhaphidophora sulcata | Nhiều |
1839 | Họ Ráy | Araceae | Đoạn thiệt | Schismatoglottis cadieri | Nhiều |
1840 | Họ Ráy | Araceae | Khoai thơm | Steudnera henryana | Ít |
1841 | Họ Ráy | Araceae | Bán hạ lá chân vịt | Typhonium horsfieldii | Ít |
1842 | Họ Cau | Arecaceae | Cau | Areca catechu | Ít |
1843 | Họ Cau | Arecaceae | Búng báng | Arenga pinnata | Trung bình |
1844 | Họ Cau | Arecaceae | Mây balansa | Calamus balanseanus | Ít |
1845 | Họ Cau | Arecaceae | Mây sừng | Calamus ceratophorus | Nhiều |
1846 | Họ Cau | Arecaceae | Mây sáp | Calamus dioicus | Trung bình |
1847 | Họ Cau | Arecaceae | Mây đồng nai | Calamus dongnaiensis | Trung bình |
1848 | Họ Cau | Arecaceae | Song mật | Calamus platyacanthus | Trung bình |
1849 | Họ Cau | Arecaceae | Mây nếp | Calamus tetradactylus | Trung bình |
1850 | Họ Cau | Arecaceae | Đùng đình | Caryota mitis | Nhiều |
1851 | Họ Cau | Arecaceae | Móc | Caryota urens | Trung bình |
1852 | Họ Cau | Arecaceae | Lụi | Licuala fatua | Trung bình |
1853 | Họ Cau | Arecaceae | Cau chuột ba vì | Pinanga baviensis | Nhiều |
1854 | Họ Cau | Arecaceae | Hòa lý | Wallichia gracilis | Trung bình |
1855 | Họ Thiên môn đông | Asparagaceae | Thiên môn đông | Asparagus cochinchinensis | Nhiều |
1856 | Họ Thiên môn đông | Asparagaceae | Tỏi rừng | Aspidistra carnosa | Nhiều |
1857 | Họ Thiên môn đông | Asparagaceae | Tỏi rừng | Aspidistra subrotata | Trung bình |
1858 | Họ Huyết dụ | Asteliaceae | Huyết dụ | Cordyline fruticosa | Ít |
1859 | Họ Dứa | Bromeliaceae | Dứa | Ananas comosus | Trung bình |
1860 | Họ Dong riềng | Cannaceae | Dong riềng | Canna edulis | Ít |
1861 | Họ Trung lân | Centrolepidaceae | Trung lân banks | Centrolepis banksii | Nhiều |
1862 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Rau thài lài | Aclisia secundiflora | Trung bình |
1863 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Lâm trai lông | Amischotolype hispida | Trung bình |
1864 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Trai không lông | Amischotolype mollissima | Ít |
1865 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Lõa trai trần | Aneilema nudiflorum | Ít |
1866 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Thài lài lông | Commelina benghalensis | Trung bình |
1867 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Thài lài trắng | Commelina communis | Trung bình |
1868 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Trai lá dài | Commelina longifolia | Nhiều |
1869 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Thài lài nước | Commelina obliqua | Trung bình |
1870 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Rau trai lông | Cyanotis cristata | Ít |
1871 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Cỏ đầu rìa nhẵn | Floscopa glabratus | Ít |
1872 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Cỏ đầu rìu hoa chuỳ | Floscopa scandens | Nhiều |
1873 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Bôn lá to | Pollia macrophylla | Nhiều |
1874 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Bôn dày | Pollia thyrsiflora | Ít |
1875 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Lõa trai nhám | Rhopalephora scaberrima | Nhiều |
1876 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Lẻ bạn | Tradescantia discolor | Ít |
1877 | Họ Thài lài | Commelinaceae | Hồng trai | Tradescentia zebrina | Nhiều |
1878 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Hoàng tinh hoa trắng | Diosporopsis longifolia | Ít |
1879 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Song bào dính | Disporum cantoniense | Ít |
1880 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Song bào đá | Disporum trabeculatum | Trung bình |
1881 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Tóc tiên rừng | Liriope graminifolia | Ít |
1882 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Mạch môn đông | Ophiopogon japonicus | Nhiều |
1883 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Cao cẳng lá rộng | Ophiopogon latifolius | Trung bình |
1884 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Xà thảo lá dài | Ophiopogon longifolius | Ít |
1885 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Cao cẳng | Ophiopogon reptans | Trung bình |
1886 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Sâm cau | Peliosanthes teta | Nhiều |
1887 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Ngọc trúc | Polygonatum odoratum | Nhiều |
1888 | Họ Hoàng tinh | Convallariaceae | Khai khẩu tiễn | Tupistra wattii | Trung bình |
1889 | Họ Mía dò | Costaceae | Mía dò | Costus speciosus | Trung bình |
1890 | Họ Mía dò | Costaceae | Mía dò hoa gốc | Costus tonkinensis | Ít |
1891 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói chát râu | Bulbostylis barbata | Ít |
1892 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi lá rộng | Carex adrienii | Trung bình |
1893 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi xòe | Carex alopecuroides | Ít |
1894 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi quả thắt | Carex anomocarya | Ít |
1895 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi quả mọng | Carex baccans | Ít |
1896 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi balansa | Carex balansae | Nhiều |
1897 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi ba vì | Carex bavicola | Trung bình |
1898 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi bạc | Carex cruciata | Trung bình |
1899 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi ẩn bông | Carex cryptostachys | Ít |
1900 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi nghiên | Carex dimorpholepis | Nhiều |
1901 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi rừng | Carex nemostachys | Nhiều |
1902 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi | Carex nufohispidula | Trung bình |
1903 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi bông thưa | Carex oligostachya | Ít |
1904 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi perak | Carex perakensis | Trung bình |
1905 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi nghiêng | Carex plagiostoma | Ít |
1906 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi gai dài | Carex polyschoena | Nhiều |
1907 | Họ Cói | Cyperaceae | Kiết lông hung | Carex rufohispidula | Trung bình |
1908 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi tầu | Carex scaposa | Ít |
1909 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi gié vàng | Carex stramentitia | Trung bình |
1910 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói túi thomson | Carex thomsonii | Trung bình |
1911 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói hoa đầu | Cyperus cephalotes | Nhiều |
1912 | Họ Cói | Cyperaceae | Lác tràn | Cyperus diffusus | Trung bình |
1913 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói bàn tay | Cyperus digitatus | Ít |
1914 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói bông cách | Cyperus distans | Trung bình |
1915 | Họ Cói | Cyperaceae | Hương phụ | Cyperus rotundus | Ít |
1916 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói ghinê | Cyperus tenuiculmis | Trung bình |
1917 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói thomson | Cyperus thomsonii | Nhiều |
1918 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói bắc | Cyperus tonkinensis | Ít |
1919 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói ba cánh | Cyperus trialatus | Trung bình |
1920 | Họ Cói | Cyperaceae | Năn (năng) bông tía | Eleocharis congesta | Ít |
1921 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn không lá | Fimbristylis Aphylla | Nhiều |
1922 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn sậm | Fimbristylis fusca | Trung bình |
1923 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn mảng | Fimbristylis gracilenta | Trung bình |
1924 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn thích | Fimbristylis jucunda | Ít |
1925 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn bông mảnh | Fimbristylis leptoclada | Ít |
1926 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn lông bò | Fimbristylis pauciflora | Trung bình |
1927 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn ma cao | Fimbristylis subbispicata | Ít |
1928 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói (cỏ) quăn | Fimbristylis thomsonii | Nhiều |
1929 | Họ Cói | Cyperaceae | Bạc đầu rừng | Kyllinga nemoralis | Ít |
1930 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói trục dai hoa cầu | Pycreus globosus | Trung bình |
1931 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói trục dai nhiều bông | Pycreus polystachyus | Nhiều |
1932 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói trục dai lùn | Pycreus pumilus | Ít |
1933 | Họ Cói | Cyperaceae | Chuỷ tử tán | Rhynchospora corymbosa | Ít |
1934 | Họ Cói | Cyperaceae | Chủy tử đỏ | Rhynchospora rubra | Trung bình |
1935 | Họ Cói | Cyperaceae | Chuỷ tử bìa | Rhynchospora submarginata | Ít |
1936 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói giùi sắc | Scirpus affinis | Nhiều |
1937 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói giùi mọc toả | Scirpus lateriflorus | Ít |
1938 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói giùi mũi | Scirpus mucronatus | Nhiều |
1939 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói giùi ấn | Scirpus strobilinus | Nhiều |
1940 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói giùi wallich | Scirpus wallichii | Trung bình |
1941 | Họ Cói | Cyperaceae | Đưng hai hoa | Scleria biflora | Nhiều |
1942 | Họ Cói | Cyperaceae | Đưng lông | Scleria ciliaris | Nhiều |
1943 | Họ Cói | Cyperaceae | Đưng đỏ | Scleria purpurascens | Nhiều |
1944 | Họ Cói | Cyperaceae | Đưng sumatra | Scleria sumatrensis | Nhiều |
1945 | Họ Cói | Cyperaceae | Đưng đất | Scleria terrestris | Trung bình |
1946 | Họ Cói | Cyperaceae | Đưng bắc bộ | Scleria tonkinensis | Ít |
1947 | Họ Cói | Cyperaceae | Cói rừng balansa | Thoracostachyum balansae | Ít |
1948 | Họ Củ nâu | Dioscoreaceae | Củ cái | Dioscorea alata | Trung bình |
1949 | Họ Củ nâu | Dioscoreaceae | Củ dại | Dioscorea bulbifera | Nhiều |
1950 | Họ Củ nâu | Dioscoreaceae | Củ nâu | Dioscorea cirrhosa | Nhiều |
1951 | Họ Củ nâu | Dioscoreaceae | Củ từ | Dioscorea esculenta | Ít |
1952 | Họ Củ nâu | Dioscoreaceae | Khoai rạng | Dioscorea glabra | Trung bình |
1953 | Họ Củ nâu | Dioscoreaceae | Củ mài | Dioscorea persimilis | Ít |
1954 | Họ Củ nâu | Dioscoreaceae | Từ scortechini | Dioscorea scortechinii | Nhiều |
1955 | Họ Từ | Dracaenaceae | Bồng bồng | Dracaena angustifolia | Trung bình |
1956 | Họ Từ | Dracaenaceae | Huyết giác | Dracaena cambodiana | Trung bình |
1957 | Họ Từ | Dracaenaceae | Phất dủ bầu dục | Dracaena elliptica | Nhiều |
1958 | Họ Từ | Dracaenaceae | Lưỡi cọp sọc | Sansevieria trifasciata | Trung bình |
1959 | Họ Cỏ dùi trống | Eriocaulaceae | Dùi trống tro | Eriocaulon cinereum | Nhiều |
1960 | Họ Cỏ dùi trống | Eriocaulaceae | Dùi trống nghèo | Eriocaulon miserum | Ít |
1961 | Họ Cỏ dùi trống | Eriocaulaceae | Dùi trống cắt ngang | Eriocaulon truncatum | Nhiều |
1962 | Họ hoa hiên | Hemerocallidaceae | Hoa hiên | Hemerocallis fulva | Trung bình |
1963 | Họ Sâm cau | Hypoxidaceae | Sâm cau đầu | Curculigo capitulata | Ít |
1964 | Họ Sâm cau | Hypoxidaceae | Cồ nốc mảnh | Curculigo gracilis | Trung bình |
1965 | Họ Sâm cau | Hypoxidaceae | Cồ nốc lá rộng | Curculigo latifolia | Nhiều |
1966 | Họ Sâm cau | Hypoxidaceae | Cồ nốc lan | Curculigo orchioides | Trung bình |
1967 | Họ Sâm đại hành | Iridaceae | Rẻ quạt | Belamcanda chinensis | Ít |
1968 | Họ Sâm đại hành | Iridaceae | Sâm đại hành | Eleuthrine bulbosa | Nhiều |
1969 | Họ Dong | Marantaceae | Dong rừng | Phrynium placentarium | Trung bình |
1970 | Họ Dong | Marantaceae | Dong bắc bộ | Phrynium tonkinensis | Ít |
1971 | Họ Chuối | Musaceae | Chuối rừng | Musa coccinea | Nhiều |
1972 | Họ Chuối | Musaceae | Chuối dại | Musa seminifera | Ít |
1973 | Họ Lan | Orchidaceae | Giải thùy vàng | Anoectochilus lanceolatus | Trung bình |
1974 | Họ Lan | Orchidaceae | Kim tuyến | Anoectochilus roxburghii | Ít |
1975 | Họ Lan | Orchidaceae | Cổ lan thơm | Apostasia odorata | Nhiều |
1976 | Họ Lan | Orchidaceae | Cổ lan wallich | Apostasia wallichii | Trung bình |
1977 | Họ Lan | Orchidaceae | Lan dứa trắng | Bromheadia aporoides | Trung bình |
1978 | Họ Lan | Orchidaceae | Cầu diệp gần | Bulbophyllum affine | Trung bình |
1979 | Họ Lan | Orchidaceae | Cầu diệp rất thơm | Bulbophyllum odoratissimum | Trung bình |
1980 | Họ Lan | Orchidaceae | Kiều lam cỏ | Calanthe herbacea | Ít |
1981 | Họ Lan | Orchidaceae | Giác thư lùn | Ceratostylis siamensis | Trung bình |
1982 | Họ Lan | Orchidaceae | Cầu diệp lõm | Cirrhopetalum emarginatum | Nhiều |
1983 | Họ Lan | Orchidaceae | Lọng én | Cirrhopetalum hirundinis | Ít |
1984 | Họ Lan | Orchidaceae | Lọng đá đài tù | Cirrhopetalum wallichii | Nhiều |
1985 | Họ Lan | Orchidaceae | Thanh đạm mào | Coelogyne cristata | Nhiều |
1986 | Họ Lan | Orchidaceae | Lan cô lý | Collabium chinense | Trung bình |
1987 | Họ Lan | Orchidaceae | Tản lan | Corymborkis veratrifolia | Nhiều |
1988 | Họ Lan | Orchidaceae | Lan kiếm | Cymbidium aloifolium | Trung bình |
1989 | Họ Lan | Orchidaceae | Đoản kiếm finlayson | Cymbidium finlaysonianum | Nhiều |
1990 | Họ Lan | Orchidaceae | Lan lệ dương | Cyrtosia javanica | Ít |
1991 | Họ Lan | Orchidaceae | Chân rết lá xanh | Dendrobium acinaciforme | Nhiều |
1992 | Họ Lan | Orchidaceae | Lưỡng điểm hạc | Dendrobium anosmum | Trung bình |
1993 | Họ Lan | Orchidaceae | Vảy rồng | Dendrobium lindleyi | Trung bình |
1994 | Họ Lan | Orchidaceae | Hoàng thảo (cẳng gà) | Dendrobium nobile | Trung bình |
1995 | Họ Lan | Orchidaceae | Hoàng thảo xoắn | Dendrobium tortile | Ít |
1996 | Họ Lan | Orchidaceae | Ái lan | Dienia ophrydis | Trung bình |
1997 | Họ Lan | Orchidaceae | Nỉ lan xiêm | Eria siamensis | Trung bình |
1998 | Họ Lan | Orchidaceae | Địa kim hoa dày | Geodorum densiflorum | Nhiều |
1999 | Họ Lan | Orchidaceae | Hảo lan nhám | Goodyera hispida | Nhiều |
2000 | Họ Lan | Orchidaceae | Hà biện nhọn | Habenaria acuifera | Trung bình |
2001 | Họ Lan | Orchidaceae | Hà biện lưỡi đỏ | Habenaria rhodocheila | Nhiều |
2002 | Họ Lan | Orchidaceae | Nhẵn diệp balansa | Liparis balansae | Trung bình |
2003 | Họ Lan | Orchidaceae | Nhẵn diệp dùi | Liparis clypeolum | Trung bình |
2004 | Họ Lan | Orchidaceae | Nhẵn diệp cách | Liparis distans | Trung bình |
2005 | Họ Lan | Orchidaceae | Nhẵn diệp bầu dục | Liparis elliptica | Ít |
2006 | Họ Lan | Orchidaceae | Nhẵn diệp đen | Liparis flava | Nhiều |
2007 | Họ Lan | Orchidaceae | Nhẵn diệp môi rộng | Liparis latilabris | Nhiều |
2008 | Họ Lan | Orchidaceae | Nhẵn diệp strickland | Liparis stricklandiana | Ít |
2009 | Họ Lan | Orchidaceae | Thạch tầm | Ludisia discolor | Nhiều |
2010 | Họ Lan | Orchidaceae | Lan san hô | Luisia morsei | Ít |
2011 | Họ Lan | Orchidaceae | Vân diệp hoa nhỏ | Nephelaphyllum tenuiflorum | Trung bình |
2012 | Họ Lan | Orchidaceae | Thanh thiên quỳ | Nervilia fordii | Ít |
2013 | Họ Lan | Orchidaceae | Lan cao cẳng | Neuwiedia singapureana | Nhiều |
2014 | Họ Lan | Orchidaceae | Móng rùa không thân | Oberonia acaulis | Nhiều |
2015 | Họ Lan | Orchidaceae | Tục đoạn vân nam | Pholidota yunnanensis | Trung bình |
2016 | Họ Lan | Orchidaceae | Sâm cuốn chiếu | Spiranthes sinensis | Trung bình |
2017 | Họ Lan | Orchidaceae | Tài lan lá rộng | Tainia latifolia | Nhiều |
2018 | Họ Lan | Orchidaceae | Mao tử mập | Thrixspermum carnosum | Nhiều |
2019 | Họ Lan | Orchidaceae | Bạch điểm | Thrixspermum centipeda | Ít |
2020 | Họ Lan | Orchidaceae | Trúc kinh | Tropidia curculigoides | Nhiều |
2021 | Họ Lan | Orchidaceae | Thơ sinh gân | Zeuxine nervosa | Trung bình |
2022 | Họ Lan | Orchidaceae | Thơ sinh lá nhỏ | Zeuxine parvifolia | Ít |
2023 | Họ Lan | Orchidaceae | Ty trụ | Zeuxine strateumatica | Ít |
2024 | Họ Dứa dại | Pandanaceae | Dứa bụi nhỏ | Pandanus nanofrutex | Trung bình |
2025 | Họ Dứa dại | Pandanaceae | Dứa dại | Pandanus odoratissimus | Trung bình |
2026 | Họ Dứa dại | Pandanaceae | Dứa gỗ | Pandanus tectorius | Trung bình |
2027 | Họ Dứa dại | Pandanaceae | Dứa bắc bộ | Pandanus tonkinensis | Ít |
2028 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Mần trầu tầng | Acrachne racemosa | Ít |
2029 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ đầu sừng | Acroceras munroanum | Nhiều |
2030 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Sặt ba vì | Arundinaria baviensis | Ít |
2031 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ lông cao | Arundinella cochinchinensis | Ít |
2032 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tre lồ ô | Bambusa balcooa | Nhiều |
2033 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tre gai | Bambusa blumeana | Nhiều |
2034 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tre lươn | Bambusa dissimulator | Ít |
2035 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Hóp | Bambusa multiplex | Nhiều |
2036 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lồ ô | Bambusa procera | Nhiều |
2037 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tre gai (rừng) | Bambusa spinosa | Ít |
2038 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Hóp | Bambusa tuldoides | Trung bình |
2039 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tầm vông | Bambusa variabilis | Trung bình |
2040 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tre ống điếu | Bambusa ventricosa | Nhiều |
2041 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Vĩ thảo tấm | Brachiaria brizantha | Trung bình |
2042 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ lông tay | Brachiaria mutica | Trung bình |
2043 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Vĩ thảo bò | Brachiaria reptans | Trung bình |
2044 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ ruzi | Brachiaria ruziziensis | Trung bình |
2045 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Vĩ thảo bốn gié | Brachiaria subquadripara | Nhiều |
2046 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Mao cước trung bộ | Capillipedium annamense | Nhiều |
2047 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Mao cước giống | Capillipedium assimile | Ít |
2048 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lục lông | Chloris barbata | Nhiều |
2049 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ may | Chrysopogon aciculatus | Ít |
2050 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Xoan hoa đơn | Coelachne simpliciuscula | Trung bình |
2051 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Sả chanh | Cymbopogon citratus | Nhiều |
2052 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ sả | Cymbopogon effusus | Nhiều |
2053 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Sả quăn | Cymbopogon tortilis | Trung bình |
2054 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ gà | Cynodon dactylon | Nhiều |
2055 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cầu dĩnh bò | Cyrtococcum patens | Ít |
2056 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ chân vịt | Dactyloctenium aegyptium | Ít |
2057 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Mạnh tông hoa to | Dendrocalamus latiflorus | Ít |
2058 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Luồng thanh hóa | Dendrocalamus membranaceus | Ít |
2059 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Giang | Dendrocalamus patellaris | Nhiều |
2060 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tầm vông | Dendrocalamus strictus | Trung bình |
2061 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Bương mốc | Dendrocalamus velutinus | Trung bình |
2062 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Túc hình rìa | Digitaria ciliaris | Trung bình |
2063 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ chân nhện | Digitaria radicosa | Trung bình |
2064 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ lồng vực cạn | Echinochloa colona | Nhiều |
2065 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ mần trầu | Eleusine indica | Nhiều |
2066 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tinh thảo sét | Eragrostis ferruginea | Ít |
2067 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Xuân thảo nhiều lông | Eragrostis pilosissima | Nhiều |
2068 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Xuân thảo lá hẹp | Eragrostis stenophylla | Nhiều |
2069 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lau | Erianthus arundinaceus | Ít |
2070 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cát vĩ lông vàng | Eulalia phaeothrix | Nhiều |
2071 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Dị bản nam bộ | Heteropholis cochinchinensis | Trung bình |
2072 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Đại mạch | Hordeum vulgare | Nhiều |
2073 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Hạ hùng lá bắc | Hyparrhenia bracteata | Ít |
2074 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Hạ hùng họ hàng | Hyparrhenia familiaris | Ít |
2075 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lộ thảo gần | Ichnanthus vicinus | Ít |
2076 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ tranh | Imperata cylindrica | Nhiều |
2077 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Đẳng hoa nhiều đốt | Isachne polygonoides | Trung bình |
2078 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Mồm lông gai | Ischaemum aristatum | Nhiều |
2079 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ mây | Lophatherum gracile | Trung bình |
2080 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Vi phướng yểu | Microstegium debile | Trung bình |
2081 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Chè vè | Miscanthus floridulus | Nhiều |
2082 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lô trung quốc | Miscanthus sinensis | Ít |
2083 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ lau lá dài | Narenga fallax | Ít |
2084 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Nứa | Neohouzeaua dulloa | Trung bình |
2085 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tân sơn kê | Neohusnotia tonkinensis | Ít |
2086 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Sậy khô | Neyraudia reynaudiana | Trung bình |
2087 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Xà vĩ | Ophiurus exaltatus | Nhiều |
2088 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tô thảo | Ottochloa nodosa | Nhiều |
2089 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Kê duyên | Panicum amoenum | Nhiều |
2090 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ ống tai | Panicum auritum | Nhiều |
2091 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ ống máng | Panicum bisulcatum | Trung bình |
2092 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Kê hoa cong | Panicum curviflorum | Nhiều |
2093 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Kê luzon | Panicum luzonense | Ít |
2094 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Kê to | Panicum maximum | Trung bình |
2095 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Kê núi | Panicum notatum | Trung bình |
2096 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ gừng | Panicum repens | Trung bình |
2097 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Kê trườn | Panicum sarmentosum | Nhiều |
2098 | Họ Hòa thảo | Poaceae | San lá dài | Paspalum longifolium | Nhiều |
2099 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ đuôi voi | Pennisetum purpureum | Nhiều |
2100 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Trúc vàng | Phyllostachys aurea | Trung bình |
2101 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Trúc cứng | Phyllostachys bambusoides | Nhiều |
2102 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Đa hòa | Polypogon lutosus | Ít |
2103 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Đa hòa | Polypogon monspeliensis | Trung bình |
2104 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ lông móc | Pseudechinolaena polystachya | Trung bình |
2105 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Giả tu thảo quắn | Pseudopogonatherum contortum | Nhiều |
2106 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lách | Saccharum spontaneum | Nhiều |
2107 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Tiết phước lá ngắn | Schizachyrium brevifolium | Ít |
2108 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ sâu róm (lông) | Setaria barbata | Trung bình |
2109 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ sâu róm lá tre | Setaria palmifolia | Trung bình |
2110 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Đuôi chồn xanh | Setaria viridis | Ít |
2111 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Sặt | Sinobambusa sat | Trung bình |
2112 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Mai nha trang | Sinocalamus nhatrangensis | Nhiều |
2113 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ mật lớn | Sorghum serratum | Ít |
2114 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lô đuôi | Themeda caudata | Trung bình |
2115 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Lô tam hùng | Themeda triandra | Ít |
2116 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Chùy mâu | Thyrsia thyrsoidea | Ít |
2117 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Cỏ chít | Thysanolaena maxima | Ít |
2118 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Vĩ thảo lông | Urochloa villosa | Trung bình |
2119 | Họ Hòa thảo | Poaceae | Ngô | Zea mays | Trung bình |
2120 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Khúc khắc | Heterosmilax gaudichaudiana | Ít |
2121 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kcẩm cang | Heterosmilax polyandra | Ít |
2122 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang lạc | Smilax aberrans | Ít |
2123 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Cậm kệch | Smilax bracteata | Ít |
2124 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang thúng nhỏ | Smilax corbularia | Trung bình |
2125 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang | Smilax cucullioides | Ít |
2126 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang thanh lịch | Smilax elegantissima | Trung bình |
2127 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang thân bốn cạnh | Smilax gagnepainii | Ít |
2128 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Thổ phục linh | Smilax glabra | Ít |
2129 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang luzon | Smilax luzonensis | Trung bình |
2130 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang lá to | Smilax ovalifolia | Ít |
2131 | Họ Kim cang | Smilacaceae | (Dây) chông chông | Smilax perfoliata | Nhiều |
2132 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang pê-tê-lô | Smilax petelotii | Trung bình |
2133 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang nhiều tán | Smilax prolifera | Trung bình |
2134 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang lá mỏng | Smilax riparia | Nhiều |
2135 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang nhị dính | Smilax synandra | Trung bình |
2136 | Họ Kim cang | Smilacaceae | Kim cang đứng | Smilax verticalis | Trung bình |
2137 | Họ Bách bộ | Stemonaceae | Bách bộ | Stemona tuberosa | Ít |
2138 | Họ Râu hùm | Taccaceae | Râu hùm hoa tía | Tacca chantrieri | Nhiều |
2139 | Họ Râu hùm | Taccaceae | Ngải rợm | Tacca integrifolia | Trung bình |
2140 | Họ Râu hùm | Taccaceae | Hồi đầu | Tacca plantaginea | Nhiều |
2141 | Họ Trọng lâu | Trilliaceae | Bảy lá một hoa | Paris chinensis | Nhiều |
2142 | Họ Trọng lâu | Trilliaceae | Trọng lâu nhiều lá | Paris polyphylla | Trung bình |
2143 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Lương khương | Alpinia chinensis | Nhiều |
2144 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng nếp | Alpinia galanga | Trung bình |
2145 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Sẹ | Alpinia globosa | Nhiều |
2146 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Sẹ in-tec-me-dia | Alpinia intermedia | Nhiều |
2147 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng kwangsi | Alpinia kwangsiensis | Ít |
2148 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng ma-lac-ca. | Alpinia malaccensis | Nhiều |
2149 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng | Alpinia officinarum | Nhiều |
2150 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Ích trí | Alpinia oxyphylla | Nhiều |
2151 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng phú thọ. | Alpinia phuthoensis | Trung bình |
2152 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riêng xiêm | Alpinia siamensis | Trung bình |
2153 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng bông tròn | Alpinia strobiliformis | Trung bình |
2154 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng bắc bộ | Alpinia tonkinensis | Trung bình |
2155 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng đẹp | Alpinia zerumbet | Nhiều |
2156 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng hai hoa | Amomum biflorum | Ít |
2157 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Đậu khấu chín cánh | Amomum maximum | Trung bình |
2158 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Bạch đậu khấu | Amomum repens | Trung bình |
2159 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng ấm | Amomum thyrsoideum | Ít |
2160 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng cụt | Amomum truncatum | Trung bình |
2161 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Sa nhân thầu dầu | Amomum vespertilio | Trung bình |
2162 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Sa nhân | Amomum villosum | Nhiều |
2163 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Bồng nga truật nam | Boesenbergia rotunda | Nhiều |
2164 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Đại bao khương | Caulokaempferia petelotii | Nhiều |
2165 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Riềng núi | Cenolophon oxymitrum | Trung bình |
2166 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Nghệ lá hẹp | Curcuma angustifolia | Ít |
2167 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Nghệ trắng | Curcuma aromatica | Trung bình |
2168 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Nghệ | Curcuma longa | Ít |
2169 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Nghệ đen | Curcuma zedoaria | Trung bình |
2170 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Tiểu đậu ba thùy | Elettariopsis triloba | Trung bình |
2171 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Lô ba schomburgk | Globba schomburgkii | Trung bình |
2172 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Thiền liền lá hẹp | Kaempferia angustifolia | Nhiều |
2173 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Thiền liền | Kaempferia galanga | Ít |
2174 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Ngải máu | Kaempferia rotunda | Trung bình |
2175 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Sa nhân giác | Siliquamomum tonkinense | Trung bình |
2176 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Tam thất gừng | Stahlianthus thorelii | Nhiều |
2177 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Gừng một lá | Zingiber monophyllum | Trung bình |
2178 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Gừng | Zingiber officinale | Nhiều |
2179 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Gừng tía | Zingiber purpureum | Ít |
2180 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Gừng lông hung | Zingiber rufopilosum | Trung bình |
2181 | Họ Gừng | Zingiberaceae | Gừng gió | Zingiber zerumbet | Nhiều |
Nguồn: Kết quả kiểm kê rừng năm 2015 Vườn quốc gia Ba Vì, Kết quả điều tra, khảo sát ngoại nghiệp, tổng hợp của Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp Nhiệt đới năm 2020
DANH LỤC CÁC LOÀI THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Tên chủ rừng: Vườn quốc gia Ba Vì
Stt | Tên khoa học loài cây | Tên Việt Nam | Địa điểm phân bố | Theo quy định của: | |||
IUCN | SĐVN | NĐCP | CITES | ||||
1 | Actinostemma tenerum | Bình trấp | TK3 (Khoảnh 5, 7), TK6 | VU | |||
2 | Aglaia perviridis | Gội xanh | TK3 (Khoảnh 6,9,15) | VU | |||
3 | Aglaia spectabilis | Gội tía | TK3 (Khoảnh15) | VU | |||
4 | Ainsliaea petelotii | Ánh lệ núi cao | TK3 (Khoảnh 9,10) | VU | |||
5 | Alniphyllum eberhardtii | Bồ đề xanh | TK3 (Khoảnh 8,9,14) | EN | |||
6 | Amentotaxus yunnanensis | Dẻ tùng sọc trắng rộng | TK3 (Khoảnh 9,11, 15) | VU | |||
7 | Amomum vespertilio | Sa nhân thầu dầu | TK3 (Khoảnh 6,8) | ||||
8 | Amorphophallus interruptus | Nưa hoa vòng | TK3 (Khoảnh 4,8) | CR | LR | ||
9 | Anoectochilus roxburghii | Kim tuyến | TK3 (Khoảnh 9,10) | IA | I | ||
10 | Anoectochilus setaceus | Kim tuyến tơ | TK3 (Khoảnh 8) | EN | IA | I | |
11 | Ardisia silvestris | Lá khôi | TK3 (Khoảnh 4,14) | VU | |||
12 | Argusia argentea | Bạc biển | TK3 (Khoảnh 4,9) | VU | |||
13 | Asarum balansae | Biến hóa núi cao | TK3 (Khoảnh 7,9,12) | EN | IIA | II | |
14 | Asarum caudigerum | Biến hóa | TK3 (Khoảnh 7,12) | VU | IIA | II | |
15 | Asarum glabrum | Trà tiên | TK3 (Khoảnh 7,8) | VU | IIA | II | |
16 | Asarum maximum | Hoa tiên | TK3 (Khoảnh 7,8), TK11 | IIA | II | ||
17 | Balanophora laxiflora | Nấm đất | TK3 (Khoảnh 9,10,11) | EN | |||
18 | Bennettiodendron cordatum | Ben nét tim | TK3 (Khoảnh 4,5,6,8) | VU | |||
19 | Calamus platyacanthus | Song mật | TK3 (Khoảnh 4,8) | VU | |||
20 | Callerya speciosa | Dây cát sâm | TK3 (Khoảnh 4,7) | VU | |||
21 | Calocedrus macrolepis | Bách xanh | TK3 (Khoảnh 7,8,10) | NT | EN | IIA | II |
22 | Canarium tramdenum | Trám đen | TK3 (Khoảnh 8,9,12), TK11 | VU | |||
23 | Canthium dicoccum | Găng vàng hai hạt | TK3 (Khoảnh 8) | VU | |||
24 | Carex bavicola | Cói túi ba vì | TK3 (Khoảnh 11,15) | VU | |||
25 | Castanopsis hystrix | Cà ổi lá đỏ | TK3 (Khoảnh 14,15) | VU | |||
26 | Castanopsis lecomtei | Cà ổi sa pa | TK3 (Khoảnh 14,15) | VU | |||
27 | Castanopsis tesselata | Cà ổi lá đa | TK3 (Khoảnh 14,15) | VU | |||
28 | Cephalotaxus manii | Đỉnh tùng | TK3 (Khoảnh 4,9,10) | IIA | II | ||
29 | Chroesthes lanceolata | Đài mác | TK3 (Khoảnh 6,9) | CR | |||
30 | Chukrasia tabularis | Lát hoa | TK3 (Khoảnh 4,6) | VU | |||
31 | Cinnadenia paniculata | Kháo xanh | TK3 (Khoảnh 5,6,15) | VU | |||
32 | Cinnamomum balansae | Gù hương | TK3 (Khoảnh 9,10) | EN | VU | IIA | II |
33 | Cinnamomum parthenoxylon | Vù hương | TK3 (Khoảnh 8) | CR | IIA | II | |
34 | Codonopsis celebica | Ngân đằng đứng | TK3 (Khoảnh 4, 11,12) | VU | |||
35 | Codonopsis javanica | Đảng sâm | TK3 (Khoảnh 7,8,9) | VU | IIA | II | |
36 | Coscinium fenestratum | Vằng đắng | TK3 (Khoảnh 9,14) | IIA | II | ||
37 | Curculigo orchioides | Cồ nốc lan | TK3 (Khoảnh 9) | EN | |||
38 | Cycas balansae | Tuế balăngxa | TK3 (Khoảnh 8) | NT | VU | IIA | II |
39 | Cycas pectinata | Tuế lược | TK3 (Khoảnh 9) | VU | VU | IIA | II |
40 | Cycas revoluta | Vạn tuế | TK3 (Khoảnh 8) | IIA | II | ||
41 | Dalbergia tonkinensis | Sưa | TK3 (Khoảnh 8) | VU | IIA | II | |
42 | Dendrobium nobile | Hoàng thảo cẳng gà | TK3 (Khoảnh 9) | EN | |||
43 | Diospyros mollis | Mun | TK3 (Khoảnh 11,12) | EN | |||
44 | Dipterocarpus alatus | Dầu rái | TK3 (Khoảnh 7,8) | EN | |||
45 | Dipterocarpus retusus | Chò nâu | TK3 (Khoảnh 8,9,10) | VU | VU | ||
46 | Drynaria bonii | Tắc kè đá bon | TK3 (Khoảnh 6,9,10) | VU | |||
47 | Drynaria fortunei | Cốt toái bổ | TK12 | EN | |||
48 | Embelia parviflora | Thiên lý hương | TK3 (Khoảnh 14) | VU | |||
49 | Erythrophleum fordii | Lim xanh | TK3 (Khoảnh 6,12) | EN | |||
50 | Fagerlindia depauperata | Găng ngố | TK3 (Khoảnh 10,11) | VU | |||
51 | Fibraurea tinctoria | Hoàng đằng | TK3 (Khoảnh 14,15) | IIA | II | ||
52 | Gaultheria fragrantissima | Châu thụ thơm | TK3 (Khoảnh 10,15) | VU | |||
53 | Gmelina racemosa | Tu hú chùm | TK3 (Khoảnh 9,10, 12) | VU | |||
54 | Goniothalamus vietnamensis | Bổ béo đen | TK3 (Khoảnh 7,9,10) | VU | |||
55 | Helicia grandifolia | Mạ sưa lá to | TK3 (Khoảnh 7,8,14) | VU | |||
56 | Hopea mollissima | Táu mặt quỷ | TK3 (Khoảnh 8,10) | EN | |||
57 | Hopea odorata | Sao đen | TK3 (Khoảnh 4,14,15) | VU | |||
58 | Horsfieldia longiflora | Mè tương | TK3 (Khoảnh 8,9) | VU | |||
59 | Hydnocarpus annamensis | Lọ nồi trung bộ | TK3 (Khoảnh 7,8,9,10) | VU | |||
60 | Hydnocarpus hainanensis | Lọ nồi hải nam | TK3 (Khoảnh 10,11) | VU | |||
61 | Kadsura heteroclita | Xưn xe tạp | TK3 (Khoảnh 7,8) | VU | |||
62 | Knema pierrei | Máu chó lá lớn | TK3 (Khoảnh 9) | VU | |||
63 | Knema tonkinensis | Máu chó bắc bộ | TK3 (Khoảnh 10,11) | VU | |||
64 | Lithocarpus balansae | Sồi đá lá mác | TK3 (Khoảnh 7,8) | VU | |||
65 | Lithocarpus fenestratus | Dẻ lỗ | TK3 (Khoảnh 8,9) | VU | |||
66 | Lithocarpus hemisphaericus | Dẻ bán cầu | TK3 (Khoảnh 10,11) | VU | |||
67 | Lithocarpus polystachyus | Sồi bông nhiều | TK3 (Khoảnh 10) | EN | |||
68 | Lithocarpus truncatus | Dẻ quả vát | TK3 (Khoảnh 7) | VU | |||
69 | Madhuca pasquieri | Sến mật | TK3 (Khoảng 8,9), TK14 | VU | EN | ||
70 | Markhamia stipulata | Thiết đinh | TK3 (Khoảnh 10) | VU | IIA | II | |
71 | Michelia balansae | Giổi lông | TK3 (Khoảnh 8,15) | VU | |||
72 | Mouretia tonkinensis | Mu rê | TK3 (Khoảnh 7,8) | VU | |||
73 | Nervilia fordii | Thanh thiên quỳ | TK3 (Khoảnh 6,7) | EN | IIA | II | |
74 | Paramichelia baillonii | Giổi xương | TK3 (Khoảnh 9,10) | VU | |||
75 | Paris polyphylla | Trọng lâu nhiều lá | TK3 (Khoảnh 8,9) | EN | |||
76 | Peliosanthes teta | Sâm cau | TK3 (Khoảnh 8,12) | VU | |||
77 | Podophyllum tonkinense | Bát giác liên | TK3 (Khoảnh 8) | EN | |||
78 | Quercus platycalyx | Dẻ cau | TK3 (Khoảnh 4,5,11) | VU | |||
79 | Rauvolfia verticillata | Ba gạc vòng | TK3 (Khoảnh 4,11) | VU | |||
80 | Schefflera kontumensis | Chân chim kon tum | TK3 (Khoảnh 7) | EN | |||
81 | Smilax elegantissima | Kim cang elegan | TK3 (Khoảnh 6,12) | VU | |||
82 | Stephania dielsiana | Củ dòm | TK3 (Khoảnh 4,5,15) | VU | IIA | II | |
83 | Stephania japonica | Cam thảo | TK3 (Khoảnh 7,8,9) | IIA | II | ||
84 | Stephania longa | Lõi tiền | TK3 (Khoảnh 4,11,12) | IIA | II | ||
85 | Stephania pierrei | Bình vôi trắng | TK3 (Khoảnh 10,11) | IIA | II | ||
86 | Stephania rotunda | Củ bình vôi | TK3 (Khoảnh 7,12) | IIA | II | ||
87 | Stephania sinica | Bình vôi tán ngắn | TK3 (Khoảnh 5,15) | IIA | II | ||
88 | Strychnos ignatii | Mã tiền lông | TK3 (Khoảnh 4,5,10) | VU | |||
89 | Tacca integrifolia | Ngải rợm | TK3 (Khoảnh 8) | VU | |||
90 | Taxillus gracilifolius | Tầm gửi yếu | TK3 (Khoảnh 11,12) | VU | |||
91 | Tinospora sagittata | Củ gió | TK3 (Khoảnh 10) | VU | |||
92 | Vatica subglabra | Táu nước | TK3 (Khoảnh 11) | EN | |||
93 | Zingiber monophyllum | Gừng một lá | TK3 (Khoảnh 9) | EN |
Nguồn: Vườn quốc gia Ba Vì, Kết quả điều tra ngoại nghiệp, tổng hợp của Viện Nghiên cứu và Phát triển Lâm nghiệp Nhiệt đới năm 2020